menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu than đá tháng đầu năm giảm cả về lượng và kim ngạch

11:05 25/02/2014

Xuất khẩu than đá tháng đầu năm 2014 đạt khoảng 978.158 tấn, giảm 32,76% so với tháng 12-2013 và giảm 18,8% so với tháng 1-2013; trị giá xuất khẩu là 71,08 triệu USD, giảm lần lượt là 29,3% và 12,2%.

(VINANET) Xuất khẩu than đá tháng đầu năm 2014 đạt khoảng 978.158 tấn, giảm 32,76% so với tháng 12-2013 và giảm 18,8% so với tháng 1-2013; trị giá xuất khẩu là 71,08 triệu USD, giảm lần lượt là 29,3% và 12,2%.

Xuất khẩu than đá của Việt Nam trong tháng 1-2014 chủ yếu sang 3 thị trường chính: Trung Quốc với 777.359 tấn, đạt 50,43 triệu USD; Nhật Bản với 118.426 tấn, đạt 12,93 triệu USD; Hàn Quốc với 56.102 tấn, đạt 4,38 triệu USD. Tính chung, lượng than đá xuất khẩu sang 3 thị trường này chiếm 97,3% tổng lượng than đá xuất khẩu của cả nước.

Trung Quốc - thị trường chủ đạo của xuất khẩu than đá Việt Nam, chiếm tới 79,5% về lượng và chiếm 71% về kim ngạch xuất khẩu than của Việt Nam, trong tháng đầu năm nay xuất khẩu giảm 36,11% về lượng và giảm 33,63% về kim ngạch so với tháng cuối năm ngoái. 

Nhìn chung các thị trường xuất khẩu than tháng đầu nă nay đều bị sụt giảm cả về lượng và kim ngạch so với tháng trước đó: xuất sang Nhật Bản (tăng 1,39% về lượng nhưng tăng nhẹ 4,91% về kim ngạch); sang Hàn Quốc (giảm 34,83% về lượng và 32,88% về kim ngạch); Lào (giảm trên 29% cả về lượng và kim ngạch); Malaysia (tăng 2,23% về lượng nhưng giảm 24,76% về kim ngạch).

Riêng xuất khẩu sang thị trường Indonesia tuy rất ít nhưng lại tăng cả về lượng và kim ngạch với mức tăng 6,14% và 3,63%.

 Thống kê Hải quan về xuất khẩu than đá tháng 1/2014. ĐVT: USD

 
 
Thị trường
 
T1/2014
 
 
T12/2013
T1/2014 so với T12/2013(%)
 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Tổng kim ngạch
978.158
71.079.767
1.454.806
100.488.811
-32,76
-29,27
Trung quốc
777.359
50.430.390
1.216.660
75.985.317
-36,11
-33,63
Nhật Bản
118.426
12.931.907
116.797
13.599.663
+1,39
-4,91
Hàn Quốc
56.102
4.375.839
86.091
6.519.169
-34,83
-32,88
Ấn Độ
6.600
1.313.400
0
0
*
*
Lào
8.561
915.800
12.090
1.304.165
-29,19
-29,78
Malaysia
3.300
303.600
3.228
403.500
+2,23
-24,76
Indonesia
1.210
148.830
1.140
143.620
+6,14
+3,63

Thủy Chung

Nguồn: Vinanet/Hải quan

 

Nguồn:Vinanet