menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Campuchia tăng trưởng

15:33 04/02/2013

VINANET- Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Campuchia năm 2012 đạt 2,83 tỷ USD, tăng 17,6% so với cùng kỳ năm trước.
  
  

VINANET- Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Campuchia năm 2012 đạt 2,83 tỷ USD, tăng 17,6% so với cùng kỳ năm trước.

Mặt hàng xăng dầu tuy giảm 0,6% về lượng và 0,2% về trị giá so với cùng kỳ năm trước nhưng vẫn là mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn nhất sang thị trường Campuchia năm 2012 với 826.208 tấn xăng dầu, trị giá 812.406.577 USD, chiếm 28,7% tổng trị giá xuất khẩu.

Đứng thứ hai là mặt hàng sắt thép các loại, chiếm 13,6%, trị giá 387.355.121 USD; mặt hàng dệt may đứng thứ ba, trị giá 107.773.217 USD, tăng 14,7% so với cùng kỳ năm trước. Kim ngạch xuất khẩu ba mặt hàng trên chiếm 46,1% tổng trị giá xuất khẩu.

Nhìn chung trong năm 2012, kim ngạch xuất khẩu hầu hết các mặt hàng của Việt nam sang thị trường Campuchia đều tăng khá mạnh, đáng chú ý là mặt hàng hoá chất đã tăng gấp 11 lần so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu xuất khẩu sang Campuchia năm 2012
Mặt hàng
ĐVT
Tháng 12/2012
Năm 2012
 
 
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
Tổng
 
 
269.818.240
 
2.830.570.131
Xăng dầu các loại
Tấn
66.616
63.235.364
826.208
812.406.577
Sắt thép các loại
Tấn
48.021
32.233.908
525.009
387.355.121
Hàng dệt may
USD
 
15.900.802
 
107.773.217
Sp từ chất dẻo
USD
 
13.507.003
 
107.698.699
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
USD
 
8.264.539
 
85.145.776
Sp từ sắt thép
USD
 
6.088.187
 
79.369.500
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
USD
 
9.401.269
 
68.105.682
Sản phẩm hoá chất
USD
 
5.701.982
 
53.584.116
Phương tiện vận tải và phụ tùng
USD
 
4.959.935
 
44.758.252
Hoá chất
USD
 
5.799.876
 
42.430.027
Điện thoại các loại và linh kiện
USD
 
3.424.581
 
42.241.114
Kim loại thường khác và sp
USD
 
2.446.167
 
27.501.508
Giấy và các sp từ giấy
USD
 
2913192
 
25.304.404
Hàng thủy sản
USD
 
2.035.101
 
20.195.019
Sp gốm sứ
USD
 
1.913.891
 
20.059.051
Chất dẻo nguyên liệu
Tấn
1.685
2.161.515
14335
19.658.771
Dây điện và dây cáp điện
USD
 
2.186.533
 
17.028.601
Xơ, sợi dệt các loại
Tấn
523
1.721.486
4006
12.679.319
Hàng rau quả
USD
 
577.669
 
5.339.472
Thuỷ tinh và các sp từ thuỷ tinh
USD
 
449.143
 
4.715.298
Sp từ cao su
USD
 
595.054
 
2.988.920
Gỗ và sp gỗ
USD
 
624.619
 
2.894.795

Nguồn:Vinanet