Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
19,50
|
19,77
|
19,25
|
19,59
|
19,32
|
Tháng 7/24
|
19,47
|
19,71
|
19,21
|
19,54
|
19,27
|
Tháng 10/24
|
19,55
|
19,76
|
19,27
|
19,60
|
19,32
|
Tháng 3/25
|
19,73
|
19,99
|
19,52
|
19,83
|
19,55
|
Tháng 5/25
|
19,10
|
19,38
|
18,95
|
19,19
|
18,96
|
Tháng 7/25
|
18,75
|
19,02
|
18,67
|
18,83
|
18,66
|
Tháng 10/25
|
18,90
|
19,04
|
18,74
|
18,83
|
18,72
|
Tháng 3/26
|
19,04
|
19,25
|
19,00
|
19,04
|
18,97
|
Tháng 5/26
|
18,72
|
18,79
|
18,50
|
18,54
|
18,52
|
Tháng 7/26
|
18,48
|
18,54
|
18,23
|
18,27
|
18,29
|
Tháng 10/26
|
18,57
|
18,57
|
18,28
|
18,34
|
18,39
|
Giá đường trắng và đường thô kỳ hạn tháng 5/2024
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters