Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 7/24
|
19,48
|
19,48
|
19,09
|
19,22
|
19,41
|
Tháng 10/24
|
19,54
|
19,54
|
19,13
|
19,25
|
19,46
|
Tháng 3/25
|
19,83
|
19,83
|
19,41
|
19,52
|
19,73
|
Tháng 5/25
|
19,18
|
19,18
|
18,80
|
18,93
|
19,09
|
Tháng 7/25
|
18,83
|
18,83
|
18,50
|
18,64
|
18,74
|
Tháng 10/25
|
18,99
|
18,99
|
18,56
|
18,70
|
18,77
|
Tháng 3/26
|
19,08
|
19,08
|
18,81
|
18,95
|
18,99
|
Tháng 5/26
|
18,50
|
18,50
|
18,33
|
18,47
|
18,49
|
Tháng 7/26
|
18,13
|
18,22
|
18,07
|
18,22
|
18,23
|
Tháng 10/26
|
18,26
|
18,33
|
18,22
|
18,33
|
18,34
|
Tháng 3/27
|
18,57
|
18,65
|
18,57
|
18,65
|
18,64
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 7/24
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters