Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
19,90
|
19,92
|
19,25
|
19,48
|
20,00
|
Tháng 7/24
|
19,64
|
19,65
|
18,97
|
19,16
|
19,77
|
Tháng 10/24
|
19,71
|
19,71
|
19,08
|
19,23
|
19,80
|
Tháng 3/25
|
19,90
|
19,90
|
19,36
|
19,49
|
20,02
|
Tháng 5/25
|
19,21
|
19,24
|
18,81
|
18,94
|
19,38
|
Tháng 7/25
|
18,90
|
18,93
|
18,57
|
18,68
|
19,05
|
Tháng 10/25
|
18,97
|
18,99
|
18,69
|
18,78
|
19,10
|
Tháng 3/26
|
19,24
|
19,24
|
18,99
|
19,08
|
19,35
|
Tháng 5/26
|
18,79
|
18,79
|
18,60
|
18,69
|
18,90
|
Tháng 7/26
|
18,56
|
18,56
|
18,39
|
18,51
|
18,66
|
Tháng 10/26
|
18,66
|
18,66
|
18,46
|
18,63
|
18,75
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 5/24
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters