Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
19,91
|
20,04
|
19,77
|
20,00
|
19,91
|
Tháng 7/24
|
19,63
|
19,79
|
19,51
|
19,77
|
19,66
|
Tháng 10/24
|
19,70
|
19,81
|
19,57
|
19,80
|
19,70
|
Tháng 3/25
|
19,90
|
20,04
|
19,80
|
20,02
|
19,92
|
Tháng 5/25
|
19,28
|
19,39
|
19,17
|
19,38
|
19,29
|
Tháng 7/25
|
18,97
|
19,06
|
18,86
|
19,05
|
18,98
|
Tháng 10/25
|
19,05
|
19,12
|
18,92
|
19,10
|
19,06
|
Tháng 3/26
|
19,20
|
19,37
|
19,18
|
19,35
|
19,34
|
Tháng 5/26
|
18,90
|
18,90
|
18,76
|
18,90
|
18,89
|
Tháng 7/26
|
18,68
|
18,68
|
18,54
|
18,66
|
18,67
|
Tháng 10/26
|
18,77
|
18,78
|
18,64
|
18,75
|
18,75
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 5/24
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters