Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
19,88
|
20,15
|
19,71
|
19,80
|
19,73
|
Tháng 7/24
|
19,68
|
19,92
|
19,53
|
19,61
|
19,50
|
Tháng 10/24
|
19,69
|
19,95
|
19,61
|
19,68
|
19,56
|
Tháng 3/25
|
19,96
|
20,16
|
19,86
|
19,93
|
19,80
|
Tháng 5/25
|
19,35
|
19,50
|
19,24
|
19,32
|
19,19
|
Tháng 7/25
|
19,02
|
19,13
|
18,90
|
19,00
|
18,85
|
Tháng 10/25
|
19,07
|
19,16
|
18,95
|
19,06
|
18,91
|
Tháng 3/26
|
19,32
|
19,38
|
19,21
|
19,33
|
19,18
|
Tháng 5/26
|
18,84
|
18,90
|
18,73
|
18,88
|
18,74
|
Tháng 7/26
|
18,61
|
18,65
|
18,48
|
18,64
|
18,52
|
Tháng 10/26
|
18,66
|
18,70
|
18,55
|
18,69
|
18,60
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 5/24
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters