Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
22,19
|
22,59
|
22,06
|
22,52
|
22,19
|
Tháng 7/24
|
21,86
|
22,19
|
21,76
|
22,15
|
21,87
|
Tháng 10/24
|
21,83
|
22,09
|
21,73
|
22,05
|
21,83
|
Tháng 3/25
|
21,93
|
22,17
|
21,86
|
22,11
|
21,95
|
Tháng 5/25
|
21,03
|
21,23
|
21,01
|
21,14
|
21,08
|
Tháng 7/25
|
20,43
|
20,63
|
20,41
|
20,53
|
20,48
|
Tháng 10/25
|
20,29
|
20,42
|
20,20
|
20,32
|
20,26
|
Tháng 3/26
|
20,32
|
20,45
|
20,21
|
20,30
|
20,25
|
Tháng 5/26
|
19,65
|
19,81
|
19,52
|
19,59
|
19,59
|
Tháng 7/26
|
19,29
|
19,45
|
19,12
|
19,17
|
19,19
|
Tháng 10/26
|
19,25
|
19,45
|
19,09
|
19,14
|
19,15
|
Giá đường trắng và đường thô kỳ hạn tháng 5/2024
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters