Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 7/24
|
19,35
|
19,49
|
19,10
|
19,25
|
19,22
|
Tháng 10/24
|
19,35
|
19,52
|
19,12
|
19,29
|
19,25
|
Tháng 3/25
|
19,58
|
19,77
|
19,40
|
19,57
|
19,52
|
Tháng 5/25
|
19,04
|
19,16
|
18,81
|
18,99
|
18,93
|
Tháng 7/25
|
18,75
|
18,87
|
18,52
|
18,74
|
18,64
|
Tháng 10/25
|
18,82
|
18,92
|
18,59
|
18,81
|
18,70
|
Tháng 3/26
|
19,05
|
19,15
|
18,86
|
19,07
|
18,95
|
Tháng 5/26
|
18,60
|
18,65
|
18,40
|
18,60
|
18,47
|
Tháng 7/26
|
18,35
|
18,39
|
18,17
|
18,35
|
18,22
|
Tháng 10/26
|
18,50
|
18,50
|
18,28
|
18,45
|
18,33
|
Tháng 3/27
|
18,61
|
18,76
|
18,61
|
18,76
|
18,65
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 7/24
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters