Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
21,93
|
22,23
|
21,55
|
21,59
|
21,99
|
Tháng 7/24
|
21,59
|
21,83
|
21,21
|
21,26
|
21,61
|
Tháng 10/24
|
21,52
|
21,74
|
21,17
|
21,21
|
21,55
|
Tháng 3/25
|
21,65
|
21,84
|
21,33
|
21,39
|
21,69
|
Tháng 5/25
|
20,76
|
20,96
|
20,53
|
20,61
|
20,81
|
Tháng 7/25
|
20,22
|
20,41
|
20,02
|
20,14
|
20,29
|
Tháng 10/25
|
20,03
|
20,20
|
19,86
|
19,98
|
20,09
|
Tháng 3/26
|
20,02
|
20,20
|
19,90
|
20,02
|
20,09
|
Tháng 5/26
|
19,29
|
19,47
|
19,23
|
19,35
|
19,36
|
Tháng 7/26
|
18,85
|
19,01
|
18,84
|
18,96
|
18,91
|
Tháng 10/26
|
18,74
|
18,90
|
18,74
|
18,87
|
18,80
|
Giá đường trắng và đường thô kỳ hạn tháng 5/2024
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters