Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 7/24
|
19,95
|
19,95
|
19,51
|
19,60
|
19,95
|
Tháng 10/24
|
19,95
|
19,95
|
19,54
|
19,63
|
19,93
|
Tháng 3/25
|
20,14
|
20,14
|
19,81
|
19,92
|
20,16
|
Tháng 5/25
|
19,52
|
19,52
|
19,25
|
19,37
|
19,54
|
Tháng 7/25
|
19,23
|
19,23
|
18,97
|
19,15
|
19,25
|
Tháng 10/25
|
19,17
|
19,22
|
19,00
|
19,18
|
19,25
|
Tháng 3/26
|
19,34
|
19,42
|
19,22
|
19,37
|
19,42
|
Tháng 5/26
|
18,78
|
18,88
|
18,67
|
18,83
|
18,87
|
Tháng 7/26
|
18,42
|
18,57
|
18,37
|
18,54
|
18,56
|
Tháng 10/26
|
18,49
|
18,62
|
18,44
|
18,59
|
18,61
|
Tháng 3/27
|
18,87
|
18,87
|
18,87
|
18,87
|
18,88
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 7/24
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters