menu search
Đóng menu
Đóng

Giá gạo tại một số tỉnh tuần đến 22/10/2016

11:24 24/10/2016


Mặt hàng

Giá (đ/kg)

An Giang

Giá bán lẻ:

Lúa khô loại 1

6.000

Gạo tẻ thường 5% tấm

11.000

Gạo tẻ thường 20% tấm

10.000

Gạo nàng hương

17.000

Gạo Jasmine

13.000

Giá mua:

Lúa khô loại 1

4.700(+100)

Gạo nguyên liệu loại1

6.450(+250)

Gạo nguyên liệu loại 2

6.200(+200)

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

6.900(+200)

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

6.800(+200)

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

6.650(+200)

Gạo thành phẩm XK 20% tấm

6.500(+200)

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

6.500(+200)

Hậu Giang

Gạo tẻ thường

11.800

Thóc tẻ thường khô

4.900

Gạo nguyên liệu loại 1

6.750

Gạo nguyên liệu loại 2

6.400

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

7.450

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.100

Trà Vinh

Lúa thường

8.000

Gạo thường

10.000

Gạo Tài Nguyên

15.000

Nếp ngon

20.000

Cám gạo

5.500

Đỗ xanh

36.000

Đỗ tương

30.000

Lạc

50.000

Long An

Giá bán lẻ

Lúa thường hạt dài, khô

5.150

Lúa thường (loại cũ)

6.300

Gạo thông dụng

10.000

Gạo nàng thơm chợ Đào

19.000

Giá mua nông sản

Gạo nguyên liệu loại 1

6.900

Gạo nguyên liệu loại 2

6.500

Gạo XK 5% tấm

7.550

Lạc nhân loại 1 (Đức Hòa)

40.000

Đồng Tháp

Gạo tẻ thường

11.000

Gạo thơm

15.000

Thóc tẻ thường

4.300(-200)

Thóc tẻ xuất khẩu

4.700(-50)

Gạo NL loại 1

6.600(-450)

Gạo NL loại 2

6.200(-200)

Gạo XK 5% tấm

7.200

Gạo XK 10% tấm

7.100

Gạo XK 15% tấm

7.000(-50)

Gạo XK 20% tấm

6.900(-100)

Gạo XK 25% tấm

6.900(-100)

Cám (xay, lau)

5.250(-350)

Tấm 1/2

6.500(-200)

Tấm 2/3

6.350(-250)

Tấm 3/4

6.200(-300)

Tiền Giang

Gạo tẻ thường

11.000

Gạo tẻ ngon

18.000

Giá mua nông sản:

Thóc tẻ thường

5.700

Gạo nguyên liệu loại 1 (lức)

7.100

Gạo nguyên liệu loại 2 (504)

6.400

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

7.450

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

7.350

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

7.250

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.150

Lâm Đồng

Gạo tẻ thường

13.000

Gạo nếp thường

21.000

Đỗ xanh hạt

38.000

Ngô thu mua tại Đơn dương

8.500

Đồng Nai

Thóc tẻ thường

6.100

Gạo tẻ thường

12.000

Gạo tám thơm Đài Loan

18.000

Đồng Tháp

Gạo tẻ thường

11.000

Gạo thơm

15.000

Thóc tẻ thường

4.300

Thóc tẻ xuất khẩu

4.700

Gạo NL loại 1

6.600

Gạo NL loại 2

6.200

Gạo XK 5% tấm

7.200

Gạo XK 10% tấm

7.100

Gạo XK 15% tấm

7.000

Gạo XK 20% tấm

6.900

Gạo XK 25% tấm

6.800

Cám (xay, lau)

5.250

Tấm 1/2

6.500

Tấm 2/3

6.350

Tấm 3/4

6.200

Nguồn: VITIC

Tags: Giá gạo