menu search
Đóng menu
Đóng

Giá gạo tại một số tỉnh tuần đến 23/9/2016

15:57 23/09/2016


Mặt hàng

Giá (đ/kg)

Cà Mau

Gạo tẻ thường

10.000

Gạo lài sữa

13.000

Lúa tẻ thường (mới)

6.000

Gạo nguyên liệu loại 1

8.500

Gạo nguyên liệu loại 2

7.200

Gạo thành phẩm xuất khẩu 5% tấm

8.000

Gạo thành phẩm xuất khẩu 25% tấm

7.350

Trà Vinh

Lúa thường

8.000

Gạo thường

10.000

Gạo Tài Nguyên

15.000

Nếp ngon

20.000

Cám gạo

5.500

Đỗ xanh

36.000

Đỗ tương

30.000

Lạc

42.000

Long An

Giá bán lẻ

Lúa thường hạt dài, khô

5.350(-100)

Lúa thường (loại cũ)

6.300(-50)

Gạo thông dụng

10.000

Gạo nàng thơm chợ Đào

19.000

Giá mua nông sản

Gạo nguyên liệu loại 1

7.100(-100)

Gạo nguyên liệu loại 2

6.650(-50)

Gạo XK 5% tấm

7.550(-350)

Lạc nhân loại 1 (Đức Hòa)

40.000

Đồng Nai

Thóc tẻ thường

6.100

Gạo tẻ thường

12.000

Gạo tám thơm Đài Loan

18.000

Đồng Tháp

Gạo tẻ thường

11.000

Gạo thơm

15.000(+1.000)

Thóc tẻ thường

4.500

Thóc tẻ xuất khẩu

4.750

Gạo NL loại 1

7.050

Gạo NL loại 2

6.400

Gạo XK 5% tấm

7.200

Gạo XK 10% tấm

7.100

Gạo XK 15% tấm

7.050

Gạo XK 20% tấm

7.000

Gạo XK 25% tấm

6.900

Cám (xay, lau)

5.600

Tấm 1/2

6.700

Tấm 2/3

6.600

Tấm 3/4

6.500

An Giang

Giá bán lẻ:

Lúa khô loại 1

6.000

Gạo tẻ thường 5% tấm

11.000

Gạo tẻ thường 20% tấm

10.000

Gạo nàng hương

17.000

Gạo Jasmine

13.000

Giá mua:

Lúa khô loại 1

4.600

Gạo nguyên liệu loại1

6.950

Gạo nguyên liệu loại 2

6.100

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

6.900

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

6.850

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

6.650

Gạo thành phẩm XK 20% tấm

6.500

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

6.500

Hậu Giang

Gạo tẻ thường

11.800

Thóc tẻ thường khô

4.900

Gạo nguyên liệu loại 1

6.750

Gạo nguyên liệu loại 2

6.400

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

7.450

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.100

Bạc Liêu

Thóc tẻ thường

5.050

Gạo tẻ thường

9.500

Gạo thơm Hương Lài sữa

15.000

Gạo lức nguyên liệu

7.050

Gạo NL loại 1

8.000

Bình Dương

Thóc tẻ thường

8.000

Gạo tẻ thường

14.000

Gạo tấm thơm, nàng hương

18.000

Cần Thơ

Lúa thường

6.000

Gạo thường

10.000

Gạo thơm

14.000

Gạo nguyên liệu XK 5% tấm

6.500

Gạo nguyên liệu 15% tấm

6.400

Gạo nguyên liệu 25% tấm

6.400

Tiền Giang

Gạo tẻ thường

11.000

Gạo tẻ ngon

18.000

Giá mua nông sản:

Thóc tẻ thường

5.700

Gạo nguyên liệu loại 1 (lức)

7.100

Gạo nguyên liệu loại 2 (504)

6.550

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

7.400

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

7.300

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

7.200

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.100

Lâm Đồng

Gạo tẻ thường

13.000

Gạo nếp thường

21.000

Đỗ xanh hạt

38.000

Ngô thu mua tại Đơn dương

8.500

Nguồn: VITIC

 

Tags: Giá gạo