Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Gỗ tần bì khúc tròn (Fraxinus excelsior), dài 3m trở lên, đường kính 40-99 cm. Hàng không nằm trong danh mục cites. Hàng mới 100%
|
M3
|
236
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Gỗ dẻ gai khúc tròn (Fagus spp) đường kính từ 40cm trở lên, dài 3.0m-11.4m. Hàng mới 100% (không nằm trong danh mục Cites)
|
M3
|
198
|
PTSC DINH VU
|
CIF
|
GÔ TRÒN PACHYLOBA LOGS (GO ĐO). TÊN KHOA HOC: AFZELIA PACHYLOBA. ĐƯỜNG KÍNH TỪ 37CM TRỞ LÊN, DÀI TRÊN 5M, LƯỢNG THỰC TẾ: 449.162M3=202122.90EUR. HÀNG KHÔNG THUỘC DANH MỤC CITES
|
M3
|
531
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CIF
|
Gỗ tếch Châu Phi ( Afromosia ) dạng lóng, (Tên KH : Pericopsis elata ), (Đường kính: 80cm&up, Dài: 4,5m&up), Hàng nhập theo giấy phép Cites số : 17VN1070N/CT-KL do cơ quan QL Cites VN cấp 18.07.17
|
CM3
|
0
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Gỗ Gõ Pachyloba dạng lóng, dài: 3.0-11.8M, đường kính: 40CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: AFZELIA PACHYLOBA ). Khối lượng: 261.465M3/203,419.77EUR
|
M3
|
919
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ lim tròn Châu Phi - Tali Logs (Erythrophleum Ivorense), đường kính từ 70 cm trở lên, dài từ 3m trở lên, hàng không nằm trong danh mục CITES, khối lượng 426.353 M3 = 140,696.49 EUR
|
M3
|
390
|
TAN CANG (189)
|
CFR
|
Gỗ thông đã xẻ dầy 38mm, FSC mix
|
M3
|
210
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
Gỗ Thông xẻ (FINNISH WHITE WOOD, SF GRADE, KD ROUGH SAWN)
|
M3
|
255
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẽ-PINE (CHILE) LUMBER COL(32MM x100~150MMUP X 1600MMUP)(179.531M3)
|
M3
|
265
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ thông xẻ (24 x 95-240 x 1600-3200) MM, Tên TA : RADIATA PINE BS GRADE AND BETTER, KD,Tên KH : PINUS RADIATA) (Chưa qua xử lý làm tăng độ rắn, NPL dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất)
|
M3
|
250
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ (Pine) - (Tên khoa hoc :Pinus sp.),(Hàng không nằm trong danh mục CITES của thông tư 04/2017-TT-BNNPTNT ,ngày 24/02/2017)
|
M3
|
207
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ 25mmx75UPx1500UPmm, tên khoa học: Pinus SPP, số lượng thực tế: 276,784MTQ.
|
M3
|
200
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn - BRAZILIAN PINE, COL GRADE 101 - KD MC 8 - 12% ( 22~32~50 x 75~150 x 2130~3960 )mm -TKH : Pinus Spp, Hàng ngoài Cites
|
M3
|
215
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ(WHITEWOOD)
|
M3
|
250
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CIF
|
Gỗ thông xẽ-CHILEAN RADIATA PINE,FURNITURE GRADE,KD 10-12%,ROUGH SAWN(22~24 x100MM &WDR)(392.401 M3)
|
M3
|
270
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ,chưa qua xử lý làm tăng độ rắn (25~32* 100~200 * 2500 ~ 4900)MM (Tên KH: Pinus Radiata.-Không nằm trong danh mục Cites)-Mới 100%
|
M3
|
450
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ gõ đỏ PAPAO xẻ dày 30 cm trở lên rộng 30 cm trở lên, dài 220 cm trở lên. tên khoa học: Afzelia Africana . Gỗ nhóm 1. Hàng không thuộc CITES, Hàng mới 100%,
|
M3
|
353
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ dẻ gai xẻ sấy loại AB (Fagus Sp) Dày:26mm Dài:(3100-4200)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
|
M3
|
455
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sếu đỏ xẻ (Red Langgong) Meranti) dày 1', rộng 6', dài 6 feet trở lên. tên khoa học: Shorea acuminata. Gỗ nhóm 4. Hàng mới 100%
|
M3
|
350
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM )
|
M3
|
627
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi (Oak Lumber), (26mm x 1000-1200mm x 200mm), đã qua xử lý, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất ( số lượng thực tế: 110,687 m3)
|
M3
|
382
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ Sồi (Tên KH: Quercus petraea) xẻ FSC 100% SGS-COC-006974 dày 22mm. Loại 1, chiều dài 1,00m trở lên , chiều rộng 120mm trở lên, số lượng 161.803m3 -đơn giá 505$ theo invoice
|
M3
|
505
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CIF
|
Gỗ Sồi Xẻ - Quercus Petraea. (27-32mm) (Số lượng 43.699m3)
|
M3
|
907
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ OAK xẻ các loại.Tên khoa học: Quercus sp.
|
M3
|
520
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi "OAK", gỗ xẻ, sấy - Tên khoa học : Quercus sp (kích thước :20mm x 130mm x 650/4000mm, số lượng : 62.459m3, Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất cho hàng xuất khẩu
|
M3
|
830
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ ( White Oak. Qui cách : dày 32-38 X rộng 100 - 560 X dài 2100 - 3700mm. Tên khoa học : Quercus. Hàng không thuộc danh mục công ước Cites )
|
M3
|
535
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD )
|
M3
|
581
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ Thích xẻ thanh sấy khô 6/4 (38.1mm) Hard Maple wood flat cut, 3" up width and 4' up length
|
M3
|
700
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CIF
|
Gỗ xẻ Hard Maple (Acer saccharum)(29.296m3)
|
M3
|
900
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ
|
M3
|
660
|
CONG TY GO KAISER 1
|
DAT
|
Gỗ tần bì xẻ đã sấy, tên khoa học: Fraxinus Excelsior, dày 26-32 mm ( Kiln Dry Lumber Ash, Sq edged , KD). Hàng không thuộc công ước cities. Hàng mới 100%
|
CM3
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ xẻ: Gỗ Tần Bì ( ASH Lumber ) ABC Grade. Tên khoa học:(Fraxinus sp). Dày 26mm; Rộng rộng 10 - 44cm; dài 1.6 - 3 m . Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES. NK Thực tế :33.080 m3
|
M3
|
377
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Tần Bì Xẻ Sấy (Ash ABC Unedged). Tên khoa học Fraxinus excelsior. Dày 32-50 mm; dài 2,5-4,4 m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES. số lượng NK thực tế: 24,668 m3
|
M3
|
437
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ tần bì xẻ tấm loại AB, dày 50mm, rộng từ 15cm, dài từ 2,5m trở lên, hàng không thuộc danh mục cites, (tên khoa học:Fraxinus sp). Khối lượng thực: 28,594m3.
|
M3
|
484
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Gỗ tần bì xẻ T25mm, L1.8m+. Tên khoa học: Fraxinus Excelsior
|
M3
|
1,548
|
CTY TNHH ROCHDALE SPAERS
|
DAT
|
Gỗ xẻ: Gỗ Tần bì (ASH sawn square edged AB-AD). Tên khoa học: Fraxinus excelsior. Dày 50mm; Dài 2,1-3 m; Rộng 10-42 cm. Không thuộc danh mục CITES.
|
M3
|
550
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ tấm chỉ mới qua xử lý sấy khô, dày 45mm, rộng từ 10cm trở lên, dài từ 1,4m trở lên, hàng không thuộc danh mục cites, (tên khoa học: Fraxinus excelsior). Khối lượng thực: 15,732 m3
|
M3
|
300
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Gỗ Gõ Lau xẻ (Sindora Tonkinensis A.Chev)
|
M3
|
600
|
CUA KHAU LAO BAO (QUANG TRI)
|
DAF
|
Gỗ Dương Đào Xẻ - TUPELO - 5/4 2COMMON & BETTER - 5/4" * 3" ~ 15" * 6 ' ~ 16' ( 387.052 m3 = 164.005 mbf)
|
M3
|
284
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Căm Xe xẻ hộp(NII)_ Xylia dolabriformis Benth(Sawn timber)
|
M3
|
500
|
CUA KHAU HOA LU (BINH PHUOC)
|
DAF
|
Gỗ Bilinga (Nauclea diderrichii) xẻ dài (2.2 - 3.0) m, rộng (4870 - 8490) mm, dày (120 - 190) mm. Lượng: 211.617 m3, đơn giá: 410 EUR, trị giá: 86,762.97 EUR
|
M3
|
484
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ - Chilean Radiata Pine - dày 22 X 100 X 2400 - 3960 (MM). Khối lượng thực tế: 86.495 m3
|
M3
|
290
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Thông, 22/25/38 x 75/90/95 x 2130-up mm
|
M3
|
220
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ hương xẻ Padouk dày 250mm rộng 250mm trở lên dài 2.5m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites ( Pterocarpus soyauxii) số khối thực:310.792m3
|
M3
|
608
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Gỗ cumaru (Dạng xẻ thanh, chiều dài 3 m , dày 15cm trở lên, rộng từ 13 cm đến 31 cm), (tên khoa học: Dipteryx oleifera ) , hàng không nằm trong danh mục Cites
|
M3
|
520
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Tấm Okal, chưa chà nhám. Nguyên liệu dùng trong đóng Bàn, Ghế, Tủ, Kệ Văn Phòng. Loại EN312, HMR-E2. Kích thước (1220x2440x17)MM. Mới 100%, (Số lượng & đơn giá thực tế: 582.912 M3, Usd 135)
|
M3
|
135
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván ép
|
M3
|
120
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván PB (ván dăm ép thô) 9mm x 1220mm x 2440mm
|
MET VUONG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván dăm chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (17.0MM x 1220 x 2440) E2 . Hàng mới 100%
|
M3
|
135
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván dăm (particle board HMR), kích thước: 18mm x 1220mm x 2440mm (9,750 tấm), hàng mới 100%. ( số lượng thực tế theo invoice: 522.4284 M3, đơn giá thực tế theo invoice: 179 USD/M3)
|
M3
|
179
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván Dăm quy cách (18 x 2440 x 2100)mm, Tên khoa học: Raw particles board.&94.353
|
M3
|
212
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván dăm (PB) (Bằng gỗ)
|
M3
|
185
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván MDF, QC (2.5x1220x2440)mm
|
M3
|
290
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)
|
TAM
|
3
|
GREEN PORT (HP)
|
C&F
|
Ván mdf (17 * 1855 * 2465mm)
|
M3
|
215
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván ép mdf dày 2,7 mm, kt 2.7x1220x2440,45870 tấm
|
M3
|
370
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Ván MDF làm từ gỗ thông dày 4.75 mm. Tên khoa học: Pinus radiata._
|
M3
|
330
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván M.D.F BOARD (1220 x 2440 x 2.5 )mm - NL dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất
|
TAM
|
5
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván sợi GRADE- E2 (4.75MM X 4' X 8'). (Hàng mới 100%)
|
M3
|
223
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván MDF độ dày 2.5mm
|
MET VUONG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván MDF 1220mmx2440mmx15mm, ván đã qua xử lý, số lượng thực tế 160,747MTQ.
|
M3
|
220
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ ván sàn Size: 808x132x12.3mm, 20 Tấm/Hộp, Mã hàng: LG02, hàng mới 100%. Hãng sản xuất: CHANGZHOU MEIERJU
|
MET VUONG
|
6
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Ván sợi MDF - kích thước 17mm x1220mm x2440mm, MR/E2, 14.400 cái (dùng trong ngành sản xuất nội thất)
|
M3
|
230
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván lót sàn làm từ xơ gỗ (mới 100%) : SMARTWOOD (12 X 191 X 1205 ) mm. Decor: 2931ES, 2946ES, 2947ES, 2926ES
|
MET VUONG
|
13
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván MDF làm nguyên liệu sản xuất bàn ghế giường tủ HMR E2 (Size 12 mm x 1220mm x 2440mm) (Giá trị thực 160.745m3 x 245 = 39,382.53USD)
|
M3
|
245
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván sợi MDF (Medium Density Fiberboard)
|
M3
|
560
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Ván ép (1220mm x 2135mm x 22mm)
|
M3
|
418
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|