Diễn biến giá cả một số mặt hàng chủ lực trong tuần
(Đvt: Triệu đồng/tấn)
Mặt hàng
|
30/5
|
23/5
|
Khu vực
|
Cà phê robusta
|
118,2-118,7
|
122,0-122,5
|
Tây Nguyên
|
Hạt tiêu đen
|
146,0
|
146,0
|
Phía Nam
|
Đường tinh luyện
|
22,0-27,0
|
22,0-27,0
|
Phía Nam
|
Lúa Hè Thu
|
5,2-6,8
|
5,2-6,8
|
Đồng Bằng sông Cửu Long
|
Vàng SJC
|
11,60-11,85
|
11,85-12,05
|
Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh
|
GHI CHÚ: Giá vàng là giá mua vào/bán ra được niêm yết tính theo triệu đồng/chỉ (3,75 gam) trong tuần của nhà sản xuất vàng hàng đầu SJC.
Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters