menu search
Đóng menu
Đóng

Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 27/11/2023

09:35 27/11/2023

Kết thúc phiên giao dịch ngày 26/11/2023, giá một số mặt hàng nông sản thế giới có diễn biến tăng giảm trái chiều.
Trên sàn giao dịch New York:
- Giá ca cao giao kỳ hạn tháng 3/2024 tăng 0,12% chốt ở 4.089 USD/tấn;
- Giá cà phê arabica giao kỳ hạn tháng 3/2024 giảm 0,53% chốt ở 168,15 US cent/lb;
- Giá đường thô kỳ hạn tháng 3/2024 trừ 0,88% chốt ở 26,98 US cent/lb.

Mặt hàng

Kỳ hạn

Giá

Chênh lệch

% thay đổi

Ca cao (USD/tấn)

Tháng 3/2024

4,089,00

+5,00

+0,12%

Cà phê (Uscent/lb)

Tháng 3/2024

168,15

-0,90

-0,53%

Đường (Uscent/lb)

Tháng 3/2024

26,98

-0,24

-0,88%

Ca cao (USD/tấn)

Kỳ hạn

Giá mở cửa

Giá cao

Giá thấp

Giá mới nhất

Giá ngày hôm trước

Dec'23

4251

4251

4219

4219

4173

Mar'24

4106

4124

4077

4089

4084

May'24

4072

4096

4051

4061

4056

Jul'24

4031

4054

4015

4022

4015

Sep'24

3975

3984

3955

3962

3952

Dec'24

3846

3854

3821

3827

3825

Mar'25

3734

3734

3700

3708

3713

May'25

3671

3673

3652

3657

3660

Jul'25

3618

3621

3607

3607

3599

Sep'25

3548

3548

3548

3548

3546

Cà phê (Uscent/lb)

Kỳ hạn

Giá mở cửa

Giá cao

Giá thấp

Giá mới nhất

Giá ngày hôm trước

Dec'23

177,35

181,00

177,35

178,65

178,65

Mar'24

168,45

171,00

167,00

168,15

169,05

May'24

167,05

169,45

165,80

166,60

167,95

Jul'24

168,00

170,20

166,70

167,20

168,60

Sep'24

168,75

171,35

167,85

168,40

169,65

Dec'24

170,15

173,20

169,85

170,25

171,25

Mar'25

172,50

174,65

172,25

172,25

173,20

May'25

174,10

174,10

173,25

173,25

174,20

Jul'25

175,10

175,10

174,25

174,25

175,05

Sep'25

176,10

176,10

175,10

175,10

176,05

Dec'25

177,10

177,10

176,00

176,00

177,00

Đường (Uscent/lb)

Kỳ hạn

Giá mở cửa

Giá cao

Giá thấp

Giá mới nhất

Giá ngày hôm trước

Mar'24

27,28

27,38

26,81

26,98

27,22

May'24

26,00

26,10

25,60

25,75

25,94

Jul'24

24,98

25,05

24,61

24,77

24,89

Oct'24

24,50

24,55

24,17

24,32

24,40

Mar'25

24,30

24,37

24,05

24,19

24,26

May'25

22,94

22,96

22,72

22,86

22,86

Jul'25

21,85

21,85

21,68

21,79

21,77

Oct'25

21,44

21,44

21,31

21,39

21,38

Mar'26

21,28

21,35

21,25

21,35

21,33

May'26

20,56

20,63

20,56

20,63

20,61

Jul'26

20,23

20,23

20,23

20,23

20,21

Nguồn:Vinanet/VITIC/Bloomberg, Tradingcharts