Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xương bò, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT,
|
KG
|
0,3903
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Bò ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
0,3719
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 60%. Do SU OL CO., LTD sản xuất. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
0,7352
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
bột thịt xương lợn nguyên liệu sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ) phù hợp TT26/2012/BNN, mới 100%, hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/QH13/2014
|
KG
|
0,4401
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Bột Gia Cầm. Điều kiện nhập khẩu theo TT26/2012/BNN&PTNT ngày 26/05/2012
|
KG
|
0,75
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0,415
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS
|
TAN
|
623,1018
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột huyết gia cầm - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,63
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá - TUNA (PURE) FISH MEAL(HIGH PRO). Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn chăn nuôi gia súc thủy sản,hàng nhập khẩu theo stt 08 danh mục TT số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 26/05/2012.
|
KG
|
1,7625
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1,4412
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - THAI FISHMEAL, PROTEIN 62,50%; ĐỘ ẨM 7,20%; TVN 119,08MG/100GM
|
TAN
|
1432,3732
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Gan Cá Ngừ - Tuna Liver Powder (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 60.09 %
|
KG
|
1,1214
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá (Protêin: 70% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Koptur Balikcilik Gida San. Nak. Ve Tic. Ltd. Sti.. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1751,7305
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá cơm khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1,5
|
CANG NAM DINH VU
|
C&F
|
Bột gan mực ( Squid Liver Powder ) : Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản ( 25 kg/bao)
|
TAN
|
826,9308
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
0,8538
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản - cao gan mực ( hàng mới 100%)
|
TAN
|
980,6087
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột đầu tôm dùng để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
KG
|
15,3133
|
CANG HAI AN
|
CIF
|
Bột cá cơm khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1,2
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột cá (55g/túi), STT 8
|
TUI
|
0,0254
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Bột thô được làm từ xương gà. Hàng không chịu thuế GTGT và không thuộc danh mục cites
|
KG
|
0,3
|
CANG HAI AN
|
CIF
|
Cám gạo béo thấp (55g/túi), stt 2
|
TUI
|
0,0254
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%
|
TAN
|
153,4907
|
TAN CANG 128
|
CFR
|
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%
|
KG
|
0,1623
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
605
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN FEED)
|
TAN
|
161,7178
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gluten ngô nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012. Hàng thuộc đối được không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014-QH13.
|
TAN
|
1881,7117
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
|
KG
|
0,6141
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Corn Gluten Feed ( Bột Gluten Ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo thông tư TT26/2012/TT-BNNPTNT . Hàng mới 100%
|
TAN
|
153,8025
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bã Ngô (DDGS) - Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
211,6692
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Lúa mỳ phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - WDDGS (Wheat Distillers Dried Grains With Solubles)-Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
241,6584
|
CANG NAM HAI ICD
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (US SOYABEAN MEAL) , Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
372,0126
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/BNNPTNT của bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn.
|
KG
|
0,375
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
381,6244
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,3872
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
Chất bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi Zinc Oxide 72 ( ZnO). Hàng mới 100%, đóng đồng nhất 25kg/bao . NSX: RUBAMIN LIMITED .INDIA
|
TAN
|
2150,5734
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
STEAROLAC 90. Sản phẩm bổ sung axit béo có nguồn gốc từ dầu cọ dùng bổ sung thức ăn chăn nuôi bò sữa
|
KG
|
0,8249
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT TĂCN: NUKLOSPRAY S20-20- chế phẩm bổ sung dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi có thành phần chính là đạm, chất béo, đường, NK THEO TT: 26/2012/TT-BNN NGÀY 25/6/2012. STT: 3520.
|
KG
|
1,2571
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Clostat HC Dry - Chất bổ sung men tiêu hóa trong TĂCN. (F.o.c: 3.540Kg)
|
KG
|
6,8644
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Rovimix VS 0499 ( 20 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung chứa nhiều loại vitamin, dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi ( mã CAS : NA)
|
KG
|
38,0692
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ZINC OXIDE (FEED GRADE). 25 kg/bag. Số Batch: 270118-H36. NSX: 01/2018. HSD: 2 năm
|
KG
|
1,8008
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Nutrimin-S (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
2,0268
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
SPD-80 (chiết xuất từ ruột lợn)-Bổ sung protein dễ tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%
|
TAN
|
29332,828
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất bổ trợ dùng trong thức ăn chăn nuôi - Dried Porcine Solubles DPS50RD, (25kg/bao), Nhà sản xuất: NF Protein, LLC
|
KG
|
1,4507
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung (Compound Premix 2033 For Fish) là nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ; Contract : HT20180226-SL ( L2)
|
TAN
|
6186,8896
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bio Santrix. Phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo CV 1302/CN-TĂCN NGÀY 03/08/2017 của BNNNPTNT.
|
KG
|
11,5035
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|