Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương lợn, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3.
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN , Bột thịt xương bò , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9 trang 3
|
KG
|
0
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò, cừu, hươu nai, dê
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 65%.Do Arabian Cooperative Co. (Osul Poultry sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn gia súc - thủy sản:BỘT PHỤ PHẨM THỊT GÀ - CHICKEN BY-PRODUCT MEAL,PROTEIN 66.27%, ĐỘ ẨM 4.2%.Hàng NK phù hợp Mục 2,khoản B,STT 4240 - TT 26/2012 TTBNNPTNT.Mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Thịt Xương Bò. hàng phù hợp với thông tư 26/2012 BNNPTNT.
|
KG
|
0
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Gia Cầm (POULTRY MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá (Fish meal) là nguyên liêu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: 2017JS8086VN
|
TAN
|
1,183
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Argentina, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 66,5%; ĐỘ ẨM: 6,3%; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 1,45%, TVN 88MG/100GR
|
TAN
|
1,192
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Indian Steam Dried Fishmeal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: SC/030
|
TAN
|
1,152
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột Cá dùng cho thức ăn chăn nuôi ( Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo công văn số 17709/BTC-TCT ngày 04/12/2014 )
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Mauritania, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 64%. Do PERMEX PRODUCER & EXPORTER CORP sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)
|
TAN
|
100
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Peru, hàm lượng protein trên 60%.Hàng mới 100%
|
TAN
|
1,445
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid liver powder) là Nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản; contract: HN-SLB-013 (L2)
|
TAN
|
828
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt lợn. Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Bột cá phèn làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (tên khoa học Parupeneus barberinus) (hàng không thuộc danh mục Thông tư số 04 /2017/TT-BNNPTNT) (hàng đóng bao 25kgNW/bao; tổng 1085 bao)
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sx thức ăn cho thủy sản, Contract: OL250SL095 (L1)
|
TAN
|
882
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Qingdao Shenghejing Bio-Tech Co., Ltd. Hàng NK theo TT 66/2011/TT-BNNPTNT và QĐ 678/QĐ-TCTS-TTKN)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp tiêu chuẩn QCVN 01-78:2011/BNNPTNT
|
KG
|
0
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp số thứ tự 03 trong TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
193
|
CANG TRANSVINA (HP)
|
C&F
|
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
191
|
CTY TAN CANG 128
|
CFR
|
Cám mì - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
199
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
cám mì bột (wheat bran pellest),nguyên liệu dùng để sản xuất TACN phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNN,thuộc mục 3
|
KG
|
0
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Cám mì - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
186
|
TAN CANG 128
|
CFR
|
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất TĂCN. Hàng phù hợp tiêu chuẩn theo Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT QCVN 01-78 : 2011/BNNPTNT.
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Cám mỳ (Wheat Bran) dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
175
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Cám Mì - Wheat Bran. (nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi.) Hàng nhập khẩu theo STT 03, TT 26/2012/TT- BNNPNTN
|
TAN
|
197
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
189
|
CANG HON GAI (Q.N)
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thưc ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp với mục 3 của TT 26/2012 TT BNNPTNT, hàng bao trong container 30kg/bao
|
TAN
|
4,471
|
TAN VU HAI PHONG
|
CFR
|
Cám Gạo ( Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 40 kg/bao, trọng lượng cả bì 40,2 kg/bao dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi )
|
KG
|
0
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DAF
|
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%.
|
KG
|
0
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Cám gạo trích ly .( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ), Hàng nhập theo Thông tư 26/TT-BNNPTNN
|
TAN
|
152
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gluten ngô - Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
TAN
|
150
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal, Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten Ngô chế biến thức ăn gia súc
|
TAN
|
151
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột bã Ngô (DDGS) -Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245
|
KG
|
0
|
PTSC DINH VU
|
C&F
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (DDGS) - Bã ngô - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo thông tư 26/2012/TT BNNPTNT. Lấy mẫu giám định theo TK: 101601423340 (12/09/2017)
|
TAN
|
226
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT; thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012; Công văn 17709/BTC-TCT của BTC. Hàng tàu xá
|
TAN
|
367
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương: hàng xá, hàng dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
368
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
C&F
|
Khô dầu đậu nành. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTN
|
TAN
|
364
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương, độ ẩm 11.97%, hoạt độ Urê 0,04mgN/phút, Aflatoxin 50ppb max - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
378
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
Rovimix VS 0499 ( 20 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung chứa nhiều loại vitamin, dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
16
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất bổ sung ( Aqua-vita ) Dùng để sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
8
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
ROVIMIX AD3 1000/200: - Hỗn hợp Vitamin A và Vitamin D đã tạo hạt với Gelatin, Glycerin, Carbonhydrate và Canxi Silicate. Dùng làm chất bổ sung trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
23
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Clostridium butyricum +Bacillus licheniformis+Bacillus subtilis (Phụ gia Thức ăn chăn nuôi , nhập khẩu theo quyết định 896 /QĐ-CN-TĂCN sồ 443-11/16 -CN , hàng mới 100%
|
KG
|
2,220
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
380
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Mt.x + ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung trong chăn nuôi, thành phần chính là hỗn hợp khoáng quartz, calcite, dolomit và beta glucan, protein
|
KG
|
3
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
XAMACOL 40 (bổ sung chất tạo màu, chất chiết xuất từ thực vật), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012, mới 100%
|
TAN
|
6,500
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|