Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G/H
|
Bột Thịt Xương Bò (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
TAN
|
410
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm (Poultry Meat And Bone Meal)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
PORCINE MEAT AND BONE MEAL (BỘT THỊT XƯƠNG LỢN) Trang 02 mục 09 thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
371
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (POULTRY BY PRODUCT MEAL).Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn, gia cầm : Bột Thịt Xương Bò . hàng phù hợp với thông tư 24/2017/TT- BNNPTNT.
|
TAN
|
420
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bột gia cầm (Poultry Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: S-24253.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
TAN
|
435
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
BỘT CÁ - FISHMEAL ( Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 68.7 %
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - OMAN STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN 66,50%; ĐỘ ẨM 6,10;TVN 73MG/100GM, NACL 1.36%.
|
TAN
|
1.282
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - THAILAND STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN 62,20%; ĐỘ ẨM 7,98;TVN 118,125MG/100GM, NACL 3.08%.
|
TAN
|
1.430
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng trong thức ăn chăn nuôi (0.5kg/gói). Hàng mẫu, mới 100%
|
GOI
|
1
|
HO CHI MINH
|
DAP
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 66,18%; ĐỘ ẨM 7,89; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 1,85%, TVN 81,05MG/100GR
|
TAN
|
1.307
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
TAN
|
100
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột gan mực - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
TAN
|
823
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột tôm Krill, ( Krill Meal ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Manufacturing Llc.
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%
|
TAN
|
156
|
CANG TRANSVINA (HP)
|
CFR
|
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: BOT GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN MEAL)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gluten ngô (CGF - Corn Gluten Feed). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
159
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten ngô ,Nguyên liệu sản xuất TĂCN gia súc gia cầm..Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNTngày 25/06/12 của Bộ NNPNT. Hãng sản xuất: QINHUANGDAO LIHUA STARCH CO., LTD
|
TAN
|
160
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
610
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
WHEAT DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES ( WHEAT DDGS ) - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc, nguyên liệu SXTA chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
236
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương ( SOYABEAN MEAL) , Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
356
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CIF
|
KHÔ DẦU ĐẬU TƯƠNG (NLSX TACN) hàng phù hợp thông tư 26/2012TT-BNNPTNT
|
TAN
|
394
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất TĂ gia súc - thủy sản: EZ PROTEIN (PECO) (Phế liệu thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương ) PROTEIN: 50,82%; ĐỘ ẨM: 6,40%, AFLATOXIN<20PPB, UREASE ACTIVITY 0.15N/G/MIN
|
TAN
|
643
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Đạm đậu nành cô đặc (Pro: 60% Min.) - Sản phẩm thu được sau chiết suất dầu đậu tương, dùng làm NL SXTĂ cho tôm, cá (Nhà SX: Sementes Selecta S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT; thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012; Công văn 17709/BTC-TCT của BTC.
|
TAN
|
372
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
8
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
752
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Monocalcium Phosphate (50 kg/bao) - Bổ sung canxi và phốt phát cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới. Lô: DK-0517, HSD: 04/2020. Hàng NK theo mục 4247, TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
TAN
|
438
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
HILYSES. Sản phẩm nấm men thủy phân, dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập theo STT 289; TT26/TT-BNNPTNT.NSX: USINA SÃO LUIZ S/A - Brazil.KQGD:1309/TB-KĐ4 ngày 29/09/2014
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
CANTHAPLUS 10% (Bổ sung chất tạo màu Canthaxanthin trong thức ăn chăn nuôi). Gói 5kg. Hàng mới 100%. DKKT XNCL Cục Chăn Nuôi số : 10/01321/18, ngày 29/01/2018. Số đăng ký NK 195-7/11-CN Canthaplus 10
|
KG
|
44
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|