Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột xương thịt lợn - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,495
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN, Bột thịt xương bò (Bovine Meat and Bone Meal ) - Để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn,gia cầm - hàng nhập khẩu phù hợp dòng 3, mục 9 thuộc TT26/2012/BNNPTNT
|
KG
|
0,3659
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN : Bột thịt xương gia cầm , Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT,
|
KG
|
0,6503
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt gà -Chicken By Product Meal (NSX:TYSON FOODS INC).Hàng mới 100%
|
KG
|
0,945
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương lợn, không có melamine (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3)
|
KG
|
0,3905
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
KG
|
442,3923
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột huyết gia cầm - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,63
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - ANGOLAN FISHMEAL, PROTEIN 67,6%; ĐỘ ẨM 8,78; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI , NACL 1,88%, TVN 59,8MG/100GR
|
TAN
|
1373,3309
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá - nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
1882,9941
|
CANG CONT SPITC
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ-FISH MEAL, PROTEIN 60,8%; ĐỘ ẨM 4,6; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,0%
|
TAN
|
1413,7851
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liêu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: PI/856 (L2)
|
TAN
|
1192,3774
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1,4412
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - THAI FISHMEAL, PROTEIN 62,50%; ĐỘ ẨM 6,80%; TVN 106,42MG/100GM
|
TAN
|
1432,3533
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 63% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Pesquera Pacific Star S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1421,278
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ-FISH MEAL, PROTEIN 62,30%; ĐỘ ẨM 5,2; FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 2,10%
|
TAN
|
1352,3708
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 70% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Koptur Balikcilik Gida San. Nak. Ve Tic. Ltd. Sti.. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1751,7305
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
0,8538
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực nhão (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Squid Liver Paste), hàng mới 100%
|
KG
|
1,027
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực nhão ( Squid liver paste ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
0,9609
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột cá cơm khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1,2
|
CANG DINH VU - HP
|
C&F
|
Bột đầu tôm dùng để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
KG
|
0,5707
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản - cao gan mực ( hàng mới 100%)
|
TAN
|
980,6087
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gia cầm
|
GOI
|
1,229
|
HO CHI MINH
|
DAP
|
Cám Gạo Trich Ly ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) hàng nhập khẩu theo TT 26/TT-BNNPTNT
|
KG
|
0,1706
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Cám gạo trích ly - De oiled rice branl
|
KG
|
0,1641
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten ngô - Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
TAN
|
162,6945
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Bột Gluten ngô ( CORN GLUTEN MEAL- nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, mục 4-TT 26/2012/TT-BNN )
|
TAN
|
170521,25
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal.
|
TAN
|
602,4536
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal, Hàng mới 100%
|
KG
|
0,6278
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1528
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bã ngô (Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS) U.S DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
0,224
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
C&F
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô lên men - DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
KG
|
0,2136
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu nành (Soyabean Meal).Hàng NK phù hợp theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.Khoản giảm giá: 1574.12 USD.
|
TAN
|
367,0069
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/BNNPTNT của bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn.
|
KG
|
0,3943
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành ((Bã đậu nành) Soyabean Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; Hàng đã đký KTCL,Đký kiểm dịch thực vật. contract: MGTA- S124143 ( L2)
|
TAN
|
380,1861
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
395,8086
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
Đạm đậu nành cô đặc ( Soy protein concentrate ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
0,6368
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
NLSXTACN: Salcochek premix- 15kg/bao (thảo dược, dùng bổ sung trong TACN gia súc, gia cầm nhằm cải thiện đường tiêu hóa ). Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT, stt 2037. HSD: 12/19
|
GOI
|
54,1635
|
TAN CANG 128
|
C&F
|
Hỗn hợp Vitamin A và Vitamin D đã tạo hạt với Gelatin, Glycerin, Carbonhydrate và Canxi Silicate.) - Dùng làm chất bổ sung vitamin trong SX TĂCN. (Rovimix AD3 1000/200), STT: 2783 DM TT26/2012//TT-BN
|
KG
|
35,8626
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Liquid vitacid (1080 kg/drum):Chế phẩm bổ sung axit hữu cơ trong sản xuất thức ăn gia súc với thành phần gồm gỗn hợp các axit formic, propionic, lactic... trong đệm (Mã CAS : 64-18-6/107-92-6/79-09-4)
|
TAN
|
2165,5041
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
XAMACOL 40 (bổ sung chất tạo màu, chất chiết xuất từ thực vật), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012, mới 100%
|
TAN
|
7251,9191
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PALBIO 50RD ,NLSXTĂCN- Bổ sung protein dễ tiêu trong thức ăn chăn nuôi.Số đăng ký nhập khẩu 205-3/05-NN, mục 2731 TT 26/2012/TT-BNN. nhà sản xuất BIOIBERICA S.A, SPAIN
|
KG
|
1,302
|
NAM HAI
|
C&F
|
ROVIMIX E-50 ADSORBATE - Hỗn hợp có thành phần Vitamin E hàm lượng 50% và chất mang. (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
14,8484
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân.Hàng mới 100%
|
KG
|
0,581
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột bánh (Bakery Meal), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ NNPTNT; STT: 3728
|
KG
|
212,0007
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
747,2438
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
7,867
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Thức ăn bổ sung dùng trong nuôi trồng thủy sản NEF Bio Gold1 chai/1lit. Hàng mới 100%. Nhà sản xuất : Jewoo Corporation. Ltd, Korea(Republic)
|
KG
|
5,0052
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột bánh ( BISCUIT MEAL) nguyên liệu cung cấp năng lượng, đạm và chất béo dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
6142,9337
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
C&F
|