Vinanet -Giá thu mua nông sản tại một số thị trường ngày 24/3/2017
Thị trường
|
Chủng loại
|
Đơn giá
(VND/kg)
|
Ghi chú
|
Tiền Giang
|
Thóc tẻ thường
|
6.900
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 1 (lức)
|
7.500
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 2 (504)
|
7.000
|
|
|
Gạo TP xuất khẩu 5 % tấm
|
7.800
|
|
|
Gạo TP xuất khẩu 10% tấm
|
7.700
|
|
|
Gạo TP Xuất khẩu 15% tấm
|
7.600
|
|
|
Gạp TP xuất khẩu 25% tấm
|
7.500
|
|
|
Heo hơi địa phương
|
37.000
|
|
|
Heo hơi trại Thân Cửu Nghĩa
|
45.000
|
|
|
Cá basa
|
45.000
|
|
|
Tôm
|
180.000
|
|
|
Đường RE
|
21.000
|
|
|
Đường RS
|
19.000
|
|
|
Xoài
|
30.000
|
|
|
Thanh long
|
30.000
|
|
|
Cam
|
35.000
|
|
|
Bưởi da xanh
|
40.000
|
|
|
Mẵng cầu ta loại TB
|
40.000
|
|
|
Tôm sú loại 40 con/kg
|
150.000
|
|
|
Tôm khô L 2
|
550.000
|
|
|
Heo con giống đp 10 kg/con
|
88.000
|
|
|
Heo con giống trại Thôn Cửu Nghĩa
|
88.000
|
|
Lâm Đồng
|
Kèn tằm lưỡng hệ (Thị trường Bảo Lộc)
|
90.000
|
|
|
Ngô (thị trường Đơn Dương)
|
8.500
|
|
|
Cà phê nhân loại 1 tại Di Linh
|
45.300
|
|
|
Cà phê xô tại Di Linh
|
43.000
|
|
|
Cà phê nhân loại 1 tại Bảo Lộc
|
45.000
|
|
Nguồn: Thị trường giá cả