Vinanet - Giá nông sản thu mua tại một số thị trường.
Thị trường
|
Chủng loại
|
Đơn giá
(VND/kg)
|
Ghi chú
|
An Giang
|
Lúa khô
|
5.200
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
7.100
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
6.650
|
|
|
Gạo TP xuất khẩu 5 % tấm
|
7.450
|
|
|
Gạo TP xuất khẩu 10% tấm
|
7.200
|
|
|
Gạo TP Xuất khẩu 15% tấm
|
7.100
|
|
|
Gạo TP Xuất khẩu 20% tấm
|
6.950
|
|
|
Gạp TP xuất khẩu 25% tấm
|
7.050
|
|
|
Đường cát trắng loại 1
|
15.438
|
|
|
Lợn hơi
|
42.000
|
|
|
Cá tra nuôi hầm:
|
|
|
|
+ Thị trắng (0,8 kg – 1 kg)
|
26.500
|
|
|
+ Thịt vàng (0,8 kg – 1kg)
|
26.000
|
|
|
Tôm càng xanh (30 con/kg)
|
185.000
|
|
|
Đậu tương (nành) loại 1
|
22.000
|
|
|
Ngô hạt
|
3.200
|
|
Hậu Giang
|
Lúa thường (khô)
|
5.500
|
|
|
Gạo NL loại 1
|
7.150
|
|
|
Gạo NK loại 2
|
7.000
|
|
|
Gạo TP xuất khẩu 5% tấm
|
8.150
|
|
|
Gạo TP Xuất khẩu 25% tấm
|
7.950
|
|
|
Heo hơi
|
35.000
|
|
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
33.000
|
|
Đồng Nai
|
Thóc tẻ thường
|
7.000
|
|
|
Lợn hơi
|
48.000
|
|
|
Cà phê nhân loại 1
|
44.500
|
|
|
Hạt tiêu đen
|
125.000
|
|
Đồng Tháp
|
Thóc tẻ thường
|
4.400
|
|
|
Thóc xuất khẩu
|
4.700
|
|
|
Gạo NL loại 1
|
6.900
|
|
|
Gạo NL loại 2
|
6.500
|
|
|
Gạo XK 5% tấm
|
7.450
|
|
|
Gạo XK 10% tấm
|
7.350
|
|
|
Gạo XK 15% tấm
|
7250
|
|
|
Gạo XK 20% tấm
|
7.150
|
|
|
Gạo XK 25% tấm
|
7.050
|
|
|
Cám (xay, lau)
|
5.300
|
|
|
Tôm ½
|
6.500
|
|
|
Tôm 2/3
|
6.530
|
|
|
Tôm ¾
|
6.150
|
|
|
Lợn hơi
|
34.000
|
|
|
Cá basa
|
80.000
|
|
|
Tôm ( 10 con/kg)
|
220.000
|
|
|
Đường RS
|
19.000
|
|
|
Xoài cát
|
80.000
|
|
Nguồn: Thị trường giá cả
Nguồn:Vinanet