So với phiên sáng qua, giá nếp tiếp tục đi ngang. Hiện, giá nếp Long An (tươi) và nếp 3 đùm tháng (tươi) lần lượt có giá bán 7.700 - 8.000 đồng/kg và 7.700 - 8.000 đồng/kg. Trong khi đó, nếp 3 tháng (khô) và nếp Long An (khô) tạm dừng khảo sát vào hôm nay.
Cập nhật bảng giá gạo ngày 16/3/2024
Giá gạo
|
ĐVT
|
Giá bán tại chợ (đồng)
|
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước
|
- Nếp ruột
|
kg
|
16.000 - 18.000
|
-
|
- Gạo thường
|
kg
|
15.000 - 16.500
|
-
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
26.000
|
-
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
19.000 - 20.000
|
-
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
17.000 - 18.500
|
-
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
21.000
|
-
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
17.000
|
-
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
19.500
|
-
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
18.000 - 19.000
|
-
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
19.500
|
-
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
20.000
|
-
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
22.000
|
-
|
- Cám
|
kg
|
9.000 - 10.000
|
-
|
Cập nhật bảng giá gạo ngày 16/3/2024
Giá lúa
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước
|
- Nếp 3 tháng (tươi)
|
kg
|
7.900 - 8.200
|
-
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
7.700 - 8.000
|
-
|
- Nếp đùm 3 tháng (khô)
|
kg
|
-
|
-
|
- Nếp Long An (khô)
|
kg
|
-
|
-
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
7.400 - 7.500
|
-
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
7.800 - 8.200
|
-
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
7.600 - 7.700
|
-
|
- Lúa OM 18
|
kg
|
7.800 - 8.100
|
-
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
7.700 - 7.900
|
-
|
- OM 380
|
Kg
|
7.500
|
-
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800 - 8.000
|
-
|
- Lúa IR 50404 (khô)
|
kg
|
-
|
-
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
-
|
-
|
Nguồn:Vinanet/VITIC