Cùng thời điểm khảo sát, thị trường giá nếp hôm nay giảm nhẹ. Theo đó, giá nếp 3 tháng (tươi) là 7.900 - 8.200 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg. Giá nếp Long An (tươi) ổn định trong khoảng 7.800 - 8.000 đồng/kg. Hai loại nếp đùm 3 tháng (khô) và nếp Long An (khô) tạm dừng khảo sát hôm nay.
Cũng tại chợ An Giang, thị trường giá gạo hôm nay biến động nhẹ. Theo đó, giá gạo thường tăng 500 đồng/kg, nâng mức giá bán lên từ 15.500 đồng/kg đến 16.500 đồng/kg. Các thương hiệu còn lại tiếp tục duy trì mức giá hôm qua.
Giá lúa
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước
|
- Nếp 3 tháng (tươi)
|
kg
|
7.900 - 8.200
|
-100
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
7.800 - 8.000
|
-
|
- Nếp đùm 3 tháng (khô)
|
kg
|
-
|
-
|
- Nếp Long An (khô)
|
kg
|
-
|
-
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
7.400 - 7.600
|
-
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
7.900 - 8.000
|
-100
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
7.600 - 7.800
|
-
|
- Lúa OM 18
|
kg
|
7.900 - 8.100
|
-
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
7.700 - 7.900
|
-
|
- Lúa OM 380
|
Kg
|
7.500 - 7.600
|
-
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800 - 8.000
|
-
|
- Lúa IR 50404 (khô)
|
kg
|
-
|
-
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
-
|
-
|
Giá gạo
|
ĐVT
|
Giá bán tại chợ (đồng)
|
Tăng (+), giảm (-) so với hôm trước
|
- Nếp ruột
|
kg
|
16.000 - 18.000
|
-
|
- Gạo thường
|
kg
|
15.500 - 16.500
|
+500
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
26.000
|
-
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
19.000 - 20.000
|
-
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
17.500 - 19.000
|
-
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
21.000
|
-
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
17.000
|
-
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
19.500
|
-
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
18.000 - 19.000
|
-
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
19.500
|
-
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
20.000
|
-
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
22.000
|
-
|
- Cám
|
kg
|
9.000 - 10.000
|
-
|
Nguồn:Vinanet/VITIC