menu search
Đóng menu
Đóng

Phân tích diễn biến giá nhóm công nghiệp thế giới ngày 17/12/2025

10:05 17/12/2025

Dựa trên số liệu ngày 17/12/2025, thị trường kim loại và nguyên liệu công nghiệp ghi nhận xu hướng phục hồi chọn lọc, phản ánh sự khác biệt rõ nét về cung – cầu giữa các nhóm ngành.
 

Nhóm kim loại chiến lược cho chuyển đổi năng lượng tiếp tục là điểm sáng, trong đó coban duy trì mức tăng rất mạnh (+117% từ đầu năm), cho thấy nhu cầu dài hạn từ pin và xe điện vẫn cao.

Nhômkẽm tăng nhẹ, phản ánh tín hiệu cải thiện thận trọng của hoạt động sản xuất công nghiệp toàn cầu, dù mức tăng từ đầu năm còn khiêm tốn. Thiếc điều chỉnh giảm trong ngày nhưng vẫn tăng mạnh trong trung hạn (+40,79% từ đầu năm), cho thấy xu hướng tăng vẫn được giữ vững nhờ nhu cầu điện tử.

Ngược lại, nikenmolypden tiếp tục chịu áp lực giảm do dư cung và nhu cầu thép không gỉ suy yếu. Đáng chú ý, nhựa đường tăng mạnh trong ngày nhưng vẫn giảm sâu so với đầu năm, phản ánh nhu cầu xây dựng và hạ tầng chưa phục hồi ổn định.

Ở nhóm kim loại quý công nghiệp, palladium và rhodium duy trì đà tăng rất mạnh so với đầu năm, nhờ kỳ vọng cải thiện nhu cầu trong ngành ô tô.

Nhìn chung, thị trường công nghiệp cuối năm 2025 đang phân hóa rõ: nguyên liệu phục vụ năng lượng mới và công nghệ cao giữ vai trò dẫn dắt, trong khi các mặt hàng gắn với xây dựng truyền thống vẫn đối mặt nhiều thách thức.

BẢNG GIÁ CHI TIẾT:

Công nghiệp

Giá

Ngày

%

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

So với năm trước

Nhựa đường

CNY/T

2920,00

51,00

1,78%

-0,48%

-4,51%

-20,85%

-17,09%

Coban

USD/T

52790

0

0,00%

1,09%

8,69%

117,24%

117,24%

Chỉ huy

USD/T

1944,50

0,12

0,01%

-1,75%

-4,00%

-0,37%

-1,93%

Nhôm

USD/T

2881,70

7,80

0,27%

0,88%

2,34%

12,94%

13,63%

Thiếc

USD/T

40947

390

-0,94%

2,67%

11,01%

40,79%

40,01%

Kẽm

USD/T

3053,55

18,85

0,62%

-0,88%

2,19%

2,56%

1,72%

Niken

USD/T

14287

32

0,22%

-2,65%

-2,45%

-6,63%

-8,30%

Molypden

CNY/Kg

455,50

0,00

0,00%

0,00%

-2,15%

-2,88%

-3,09%

Palladium

USD/tấn ounce

1647,50

17,5

1,07%

12,50%

18,31%

86,78%

87,42%

Rhodium

USD/t ounce

7950

0

0,00%

-0,31%

0,63%

73,77%

73,77%

Phốt pho

CNY/T

1025,00

0,00

0,00%

0,00%

0,00%

-4,63%

-4,63%

Công nghiệp

Giá

Ngày

%

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

So với năm trước

Nhựa đường

CNY/T

2920,00

51,00

1,78%

-0,48%

-4,51%

-20,85%

-17,09%

Coban

USD/T

52790

0

0,00%

1,09%

8,69%

117,24%

117,24%

Chỉ huy

USD/T

1944,50

0,12

0,01%

-1,75%

-4,00%

-0,37%

-1,93%

Nhôm

USD/T

2881,70

7,80

0,27%

0,88%

2,34%

12,94%

13,63%

Thiếc

USD/T

40947

390

-0,94%

2,67%

11,01%

40,79%

40,01%

Kẽm

USD/T

3053,55

18,85

0,62%

-0,88%

2,19%

2,56%

1,72%

Niken

USD/T

14287

32

0,22%

-2,65%

-2,45%

-6,63%

-8,30%

Molypden

CNY/Kg

455,50

0,00

0,00%

0,00%

-2,15%

-2,88%

-3,09%

Palladium

USD/tấn ounce

1647,50

17,5

1,07%

12,50%

18,31%

86,78%

87,42%

Rhodium

USD/t ounce

7950

0

0,00%

-0,31%

0,63%

73,77%

73,77%

Phốt pho

CNY/T

1025,00

0,00

0,00%

0,00%

0,00%

-4,63%

-4,63%

Công nghiệp

Giá

Ngày

%

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

So với năm trước

Nhựa đường

CNY/T

2920,00

51,00

1,78%

-0,48%

-4,51%

-20,85%

-17,09%

 

Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics