Giá đồng giao sau ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London giảm 0,6% xuống 9.273,50 USD/tấn, sau khi tăng 5,2% trong tuần trước.
Hợp đồng đồng giao tháng 5 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải tăng 2,1% lên mức cao kỷ lục 75.170 CNY (tương đương 10.394,94 USD)/tấn, bắt kịp mức tăng của giá London sau kỳ nghỉ giao dịch kéo dài 2 ngày.
Hy vọng cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ và đồng USD giảm giá đã thúc đẩy đồng London lên mức cao nhất trong 14 tháng vào thứ Năm tuần trước.
Tuy nhiên, dữ liệu việc làm vào thứ Sáu cho thấy nền kinh tế lớn nhất thế giới đã tạo ra nhiều việc làm hơn dự kiến, Fed có thể không vội cắt giảm lãi suất trong thời gian tới. 
Đồng USD ổn định nhưng lại chậm chạp trong giao dịch châu Á vào thứ Hai khi các nhà đầu tư chờ đợi dữ liệu lạm phát của Mỹ.
Giá nhôm giảm 0,4% xuống 2.440 USD, giá chì giảm 0,6% xuống 2.110 USD/tấn, giá nikel giảm 1,3% xuống 17.565 USD/tấn, giá thiếc giảm 0,2% xuống 28.750 USD/tấn và giá kẽm giảm 1,9% xuống 2.588 USD/tấn.
Trên sàn giao dịch Thượng Hải, giá nhôm tăng 1,4% lên 20.155 CNY/tấn, giá kẽm tăng 2,2% lên 21.730 CNY/tấn, giá nikel tăng 1,6% lên 135.870 CNY/tấn, giá thiếc tăng 2,6% lên 233.850 CNY/tấn và giá chì tăng 1,7% lên 16.725 CNY/tấn.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 8/4/2024
    
        
            | 
             Mặt hàng 
             | 
            
             Hôm nay 
             | 
            
             So với 
            hôm qua 
             | 
            
             So với 
            1 tuần trước 
             | 
            
             So với 
            1 tháng trước 
             | 
            
             So với 
            1 năm trước 
             | 
        
        
            | 
             Đồng 
            USD/Lbs 
             | 
            
             4,2510 
             | 
            
             0,22% 
             | 
            
             4,94% 
             | 
            
             8,23% 
             | 
            
             6,51% 
             | 
        
        
            | 
             Chì 
            USD/Tấn 
             | 
            
             2098,10 
             | 
            
             -0,67% 
             | 
            
             3,67% 
             | 
            
             1,67% 
             | 
            
             -0,27% 
             | 
        
        
            | 
             Nhôm 
            USD/Tấn 
             | 
            
             2467,00 
             | 
            
             0,67% 
             | 
            
             3,70% 
             | 
            
             9,25% 
             | 
            
             7,19% 
             | 
        
        
            | 
             Thiếc 
            USD/Tấn 
             | 
            
             28795 
             | 
            
             0,53% 
             | 
            
             3,22% 
             | 
            
             5,90% 
             | 
            
             18,46% 
             | 
        
        
            | 
             Kẽm 
            USD/Tấn 
             | 
            
             2610,00 
             | 
            
             -1,08% 
             | 
            
             5,24% 
             | 
            
             1,66% 
             | 
            
             -5,37% 
             | 
        
        
            | 
             Nickel 
            USD/Tấn 
             | 
            
             17638 
             | 
            
             0,54% 
             | 
            
             6,46% 
             | 
            
             0,85% 
             | 
            
             -22,15% 
             | 
        
        
            | 
             Thép 
            CNY/Tấn 
             | 
            
             3331,00 
             | 
            
             -0,60% 
             | 
            
             -4,88% 
             | 
            
             -10,00% 
             | 
            
             -17,39% 
             | 
        
        
            | 
             Quặng sắt 
            USD/Tấn 
             | 
            
             102,00 
             | 
            
             0,00% 
             | 
            
             0,00% 
             | 
            
             -13,19% 
             | 
            
             -15,35% 
             | 
        
        
            | 
             Thép cuộn 
            USD/Tấn 
             | 
            
             882,00 
             | 
            
             0,11% 
             | 
            
             -3,61% 
             | 
            
             10,25% 
             | 
            
             -19,16% 
             | 
        
    
 
Nguồn:VINANET/VITIC/Reuters