Theo khảo sát lúc 10h30 tại 5 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào và bán ra đều có 3 ngân hàng tăng giá, còn lại 2 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần qua. 
Ở chiều mua vào, Ngân hàng Á Châu tăng mạnh nhất 217 VND/EUR giá mua nhưng giảm mạnh nhất 495 VND/EUR giá bán so với cuối tuần qua, đạt mức 27.144 – 27.644 VND/EUR.
Ngân hàng Vietcombank tăng cả 2 chiều mua bán, tăng 9,89 VND/EUR giá mua và tăng 10,41 giá bán lên mức 26.611,16 – 28.001,37 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.611,16 – 27.144 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.644  – 28.144 VND/EUR. Trong đó, Á Châu  là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27.144 VND/EUR, ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất 27.644 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.050– 28.150 VND/EUR, giảm 50  đồng giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1890 USD/EUR, giảm 0,08% so với cuối tuần qua.
 
Tỷ giá Euro ngày 12/4/2021
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             26.611,16(+9,89) 
             | 
            
             26.879,96(+9,99) 
             | 
            
             281,37(+10,41) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             27.144(+217) 
             | 
            
             27.253(+116) 
             | 
            
             27.644(-495) 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             27.101(+68) 
             | 
            
             27.121(+63) 
             | 
            
             27.941(-197) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             26.933(-45) 
             | 
            
             27.144(+93) 
             | 
            
             28.144(+59) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             26.921(-57) 
             | 
            
             27.107(+3) 
             | 
            
             27.990(+38) 
             | 
        
    
 
 
Nguồn:VITIC