menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 8/4/2021 giảm ở tất cả các ngân hàng

11:07 08/04/2021

Tỷ giá Euro so với VND hôm nay niêm yết tại tất cả các ngân hàng quay đầu giảm mạnh so với ngày hôm qua.
Theo khảo sát lúc 11h tại 13 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào tất cả các ngân hàng đều giảm giá so với hôm qua, còn ở chiều bán ra chỉ có 1 ngân hàng VP Bank tăng giá, còn lại 12 ngân hàng giảm giá.
Ngân hàng VP Bank giảm mạnh nhất, giảm 142 VND/EUR giá mua nhưng tăng 64 VND/EUR giá bán so với ngày hôm qua, ở mức 26.862 – 27.931 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm ít nhất 2 VND/EUR cả giá mua và giá bán về mức 27.108 – 27.595 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.568,36 – 27.260 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.595 – 28.109 VND/EUR. Trong đó, SCB là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27.260 VND/EUR, ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất 27.595 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.050– 28.130 VND/EUR, tăng 30 đồng giá mua và tăng tăng 10 đồng giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1873 USD/EUR, tăng 0,04% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 8/4/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.568,36(-8,96)

26.836,73(-9,05)

27.956,31(-9,43)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.108(-2)

27.217(-2)

27.595(-2)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.120(-30)

27.230(-30)

27.600(-40)

SeABank (SeABank)

27.062(-23)

27.142(-23)

27.902(-23)

Techcombank (Techcombank)

26.892(-13)

27.102(-13)

28.104(-13)

VPBank (VPBank)

26.862(-142)

27.048(-143)

27.931(+64)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

26.947(-31)

27.082(-32)

28.100(-33)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.068(-35)

27.177(-35)

27.604(-36)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.186(-46)

27.286(-46)

27.597(-42)

Vietinbank (Vietinbank)

274(-43)

27.029(-43)

28.109(-43)

BIDV (BIDV)

26.934(-8)

277(-8)

28.034(-13)

Agribank (Agribank)

27.015(-16)

27.123(-17)

27.659(-17)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.860(-7)

26.987(-7)

27.831(-7)

Nguồn:VITIC