menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 07/04/2021: USD đồng loạt giảm

10:47 07/04/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo, giá USD trên thị trường tự do đồng loạt giảm so với hôm qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.229 VND/USD (giảm 8 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.876 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 8 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.800 – 23.850 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán cùng giảm 50 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 07/04/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.970

23.000

23.180

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.990(+10)

23.010(+10)

23.170(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.000(-10)

23.000(-10)

23.110(-60)

SeABank (SeABank)

23.000

23.000

23.280

Techcombank (Techcombank)

22.980(-12)

23.000(-12)

23.180(-2)

VPBank (VPBank)

22.980

23.000

23.180

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.975(-3)

22.985(-3)

23.185(-3)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.970

22.990

23.180

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.991(+2)

23.000(-29)

23.173(+2)

Vietinbank (Vietinbank)

22.943(+3)

22.993(+3)

23.193(+3)

BIDV (BIDV)

22.990

22.990

23.190

Agribank (Agribank)

22.995(+5)

23.005(+5)

23.165(+5)

HSBC Việt Nam (HSBC)

23.005

23.005

23.185

Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.020– 28.120 VND/EUR, tăng 90  đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1868 USD/EUR, giảm 0,07% so với hôm qua. 

Tỷ giá Euro ngày 07/04/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.577,32(+127,63)

26.845,78(+128,93)

27.965,74(+134,31)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.110(+137)

27.219(+138)

27.597(+140)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.130(+140)

27.240(+140)

27.610(+150)

SeABank (SeABank)

27.085(+142)

27.165(+142)

27.925(+142)

Techcombank (Techcombank)

26.905(+146)

27.115(+154)

28.115(+154)

VPBank (VPBank)

27.004(+148)

27.191(+149)

27.867(+149)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

26.956(+144)

27.091(+144)

28.110(+148)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.103(+148)

27.212(+149)

27.640(+152)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.204(+127)

27.304(+127)

27.616(+132)

Vietinbank (Vietinbank)

27.021(+150)

27.046(+150)

28.126(+150)

BIDV (BIDV)

26.967(+152)

27.040(+152)

28.068(+156)

Agribank (Agribank)

27.031(+139)

27.140(+140)

27.676(+141)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.867(+127)

26.994(+128)

27.838(+132)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Tỷ giá ngoại tệ 07/04/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.332,82 (+56,79)

17.454,98 (+57,52)

17.928,58 (+57,01)

Đô la Canada

CAD

17.988,44 (-56,61)

18.120,79 (-56,80)

18.553,36 (-58,03)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.202,23 (+152,35)

24.533,99 (+167,57)

24.977,80 (+158,78)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.984,38 (+7,28)

3.340,53 (+6,10)

3.516,41 (+6,59)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.634,81 (+15,79)

3.804,40 (+16,12)

Euro

EUR

27.015,74 (+130,54)

27.138,77 (+131,57)

27.848,12 (+134,31)

Bảng Anh

GBP

31.277,75 (-108,87)

31.493,72 (-112,57)

32.187,07 (-111,01)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.778,87 (-0,28)

2.906,54 (+9,39)

3.039,80 (-0,30)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,26 (-0,37)

323,92 (-0,38)

Yên Nhật

JPY

206,78 (+0,98)

208,39 (+1,13)

214,25 (+1,11)

Won Hàn Quốc

KRW

18,78 (+0,08)

19,82 (+0,15)

22,37 (-0,04)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76,372,45 (+50,61)

79,369,44 (+52,59)

Ringit Malaysia

MYR

5.245,13 (+3,81)

5.484,93 (+6,92)

5,.735 (+7,41)

Krone Na Uy

NOK

0

2.632,27 (+4,61)

2.784,21 (+5,94)

Rúp Nga

RUB

0

281,72 (-3,02)

352,86 (-3,92)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.140,74

6.381,72

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.553,02 (+16,87)

2.769,59 (+21,63)

Đô la Singapore

SGD

16.946,12 (+30,61)

17.041,75 (+31,06)

17.456,79 (+34,68)

Bạc Thái

THB

692,60 (+0,74)

718,32 (+0,88)

763,85 (+0,87)

Đô la Mỹ

USD

22.992,79 (-0,36)

23.006,29 (-2,57)

23.187,93 (-3,21)

Kip Lào

LAK

0

2,18

2,59

Ðô la New Zealand

NZD

16.033,25 (+33,75)

14.461,44 (+30,10)

16.438,14 (+30,71)

Đô la Đài Loan

TWD

737,23 (+3,31)

821,43 (+0,18)

868,19 (+1,88)

 

Ind

0

1,62

0

 

XAU

5.492.000 (+20.000)

5.480.000 (+20.000)

5.548.000 (+20.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,68

5,75

Peso Philippin

PHP

0

474

498,50

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.066

1.108 (-1)

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.357

1.411

 

Nguồn:VITIC