menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 05/04/2021: USD và Euro thị trường tự do tăng

11:15 05/04/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo giảm, nhưng giá USD và Euro trên thị trường tự do tăng so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.236 VND/USD (giảm 5 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.883 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 5 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.800 – 23.850 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán cùng tăng 50 đồng so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD ngày 05/04/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.950

22.980

23.160

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.980(+13)

23.000(+13)

23.160(-7)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.072(+147)

23.072(+97)

23.150(-25)

SeABank (SeABank)

22.980(+10)

22.980(+10)

23.260(+90)

Techcombank (Techcombank)

22.970(-20)

22.990

23.170

 Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 27.900 – 28.000 VND/EUR, tăng 50  đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần  qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1771 USD/EUR, tăng 0,1% so với cuối tuần qua. 

Tỷ giá Euro ngày 05/04/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.319,38(-29,08

26.585,23(-29,38

27.694,34(-30,60)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

26.859(+248)

26.967(+149)

27.341(-514)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26.860(+77)

26.970(+162)

27.340(-548)

SeABank (SeABank)

26.822(+105)

26.902(+113)

27.662(-148)

Techcombank (Techcombank)

26.647(+22)

26.854(+104)

27.856(+269)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 10h45 có 8 ngoại tệ tăng giá, 7 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 10 ngoại tệ tăng giá và 12 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 05/04/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.219,68 (+40,47)

17.340,97 (+12,56)

17.813,79 (-95,49)

Đô la Canada

CAD

17.988,35 (+11,28)

18.120,99 (-11,11)

18.555,91 (-152,97)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

23.927,49 (-104,60)

24.230,58 (+53,25)

24.690,88 (-181,69)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.975,61 (-467,66)

3.325,86 (-142,16)

3.502,23 (-79,43)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.605,92 (+8,49)

3.774,64 (+53,96)

Euro

EUR

26.770,10 (+153,21)

26.892,02 (+136,09)

27.600,52 (-172,46)

Bảng Anh

GBP

31.256,29 (-4,91)

31.472,27 (-10,76)

32.168,49 (-306,93)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.778,30 (-119,36)

2.896,04 (-7,94)

3.038,57 (+15,87)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,34 (-2,53)

323,49 (-2,70)

Yên Nhật

JPY

205,20 (+2,01)

206,63 (+2,31)

212,55 (+0,15)

Won Hàn Quốc

KRW

18,58 (+0,35)

19,69 (+0,14)

22,24 (-0,29)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.154,77 (-100,94)

79.143,28 (-104,89)

Ringit Malaysia

MYR

5.222,73 (-0,13)

5.467,85 (-38,44)

5.715,18 (+49,73)

Krone Na Uy

NOK

0

2.621,39 (-40,70)

2.770,84 (+18,87)

Rúp Nga

RUB

0

284,09 (-4,04)

356,10 (+12,19)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.135,42

6.376,19

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.530,90 (-77,52)

2.741,30 (+54,47)

Đô la Singapore

SGD

16.852,23 (+71,14)

16.947,94 (+82,07)

17.359,76 (-59,62)

Bạc Thái

THB

691,97 (+0,34)

717,70 (-0,52)

766,31 (+3,71)

Đô la Mỹ

USD

22.985,36 (+24,96)

23.000 (+19,60)

23.178,21 (+9,81)

Kip Lào

LAK

0

2,19 (+0,02)

2,61 (-0,02)

Ðô la New Zealand

NZD

15.946,50 (-39,83)

14,395,84 (-1,650,16)

16.368,57 (-48,76)

Đô la Đài Loan

TWD

732,41 (-0,77)

805 805)

865,76 35,95)