menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 31/03/2021: USD thị trường tự do giảm, Euro giảm

10:32 31/03/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo tăng, nhưng giá USD trên thị trường tự do giảm so với hôm qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.244 VND/USD (tăng 7 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.891 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 7 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.900 – 23.950 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán cùng giảm 70 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 31/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.960(+10)

22.990(+10)

23.170(+10)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.980(+10)

23.000(+10)

23.160(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.074(+74)

23.074(+74)

23.110(-40)

SeABank (SeABank)

22.950

22.950

23.170(+20)

Techcombank (Techcombank)

22.966(+4)

22.986(+4)

23.166(+4)

VPBank (VPBank)

22.970(+10)

22.990(+10)

23.170(+10)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.965(+3)

22.975(+3)

23.175(+3)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.960

22.980

23.170

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.974

23.000(-14)

23.156

Vietinbank (Vietinbank)

22.925

22.975

23.175

BIDV (BIDV)

22.975(+5)

22.975(+5)

23.175(+5)

Agribank (Agribank)

22.980

22.990

23.160

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.985(-5)

22.985(-5)

23.165(-5)

 Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.000 – 28.100 VND/EUR, giảm 170 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1705  USD/EUR, giảm 0,1% so với giá đóng cửa ngày hôm qua. 

 

Tỷ giá Euro ngày 31/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.239,02(-89,31)

26.504,06(-90,21)

27.609,78(-93,97)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

26.760(-96)

26.868(-96)

27.241(-98)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26.730(-80)

26.840(-70)

27.210(-70)

SeABank (SeABank)

26.698(-75)

26.778(-75)

27.538(-75)

Techcombank (Techcombank)

26.544(-68)

26.750(-69)

27.750(-71)

VPBank (VPBank)

26.621(-110)

26.805(-110)

27.479(-110)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

26.583(-32)

26.717(-32)

27.776(-13)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

26.731(-29)

26.838(-29)

27.260(-30)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

26.824(-67)

26.924(-67)

27.231(-69)

Vietinbank (Vietinbank)

26.628(-71)

26.653(-71)

27.733(-71)

BIDV (BIDV)

26.575(-74)

26.647(-74)

27.661(-81)

Agribank (Agribank)

26.679(-105)

26.746(-106)

27.359(-107)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.511(-105)

26.636(-105)

27.469(-108)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 10h45 có 4 ngoại tệ tăng giá, 12 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 16 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 31/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Mỹ

USD

22.983,86 (+7,93)

22.998,57 (+6,93)

23.170,14 (+1,21)

Đô la Úc

AUD

17.197,02 (-53,65)

17.318,24 (-53,88)

17.793,34 (-54,39)

Đô la Canada

CAD

17.920,03 (-28,91)

18.051,91 (-29,13)

18.488,29 (-30,44)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

23.913,64 (-52,23)

24.215,18 (-53,94)

24.675,20 (-57,80)

Euro

EUR

26.670,22 (-71,52)

26.789 (-71,01)

27.502,63 (-71,21)

Bảng Anh

GBP

31.062 (-51,08)

31.276,67 (-51,31)

31.971,54 (-50,86)

Yên Nhật

JPY

205,09 (-0,98)(

206,55 (-1,03)

212,56 (-0,98)

Đô la Singapore

SGD

16.827,47 (+16,05)

16.936,81 (+16,22)

17.344,77 (+18,09)

Bạc Thái

THB

691,36 (-1,48)

717,12 (-1,59)

766,17 (-1,58)

Kip Lào

LAK

0

2,17

2,60

Riêl Campuchia

KHR

0

5,68

5,74

Đô la Hồng Kông

HKD

2.776,89 (-0,14)

2.894,97 (-0,14)

3.038,64 (-0,19)

Ðô la New Zealand

NZD

15.848,50 (-47,25)

14.314,24 (-36,50)

16.284,71 (-39,43)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.528,88 (-5,15)

2.738,53 (-6,58)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.974,52 (-0,25)

3.325,40 (-0,64)

3.500,62 (-0,79)

Won Hàn Quốc

KRW

18,51 (+0,03)

19,64 (+0,09)

22,20 (+0,02)

Krone Na Uy

NOK

0

2.617,43 (+0,74)

2.765,66 (+0,52)

Đô la Đài Loan

TWD

732,87 (+0,64)

805

865,73 (+0,08)

Peso Philippin

PHP

0

473,50

498

Ringit Malaysia

MYR

5.205,14 (-7,65)

5.456,33 (-6,63)

5.702,16 (-7,03)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.593,92 (-9,77)

3.762,36 (-10,07)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,32 (-1,43)

323,48 (-1,48)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.263,50 (+108,73)

79.256,25 (+112,97)

Rúp Nga

RUB

0

286,23 (-0,68)

358,96 (-0,71)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.139,23 (+3,81)

6.380,15 (+3,96)

 

XAU

5.427.000 (-5.000)

5.415.000 (-5.000)

5.473.000 (-5.000)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.065

1.108

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.356

1.410

 

Nguồn:VITIC