Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.230 VND/USD (tăng 12 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.877 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua nhưng tăng 12 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.970 – 24.020 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán giữ nguyên giá hôm qua.
Tỷ giá USD ngày 26/03/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.980
|
23.010
|
23.190
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.990(+10)
|
23.010(+10)
|
23.170(+10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
23.010
|
23.010
|
23.170
|
SeABank (SeABank)
|
23.010(+20)
|
23.010(+20)
|
23.190(+20)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.978(-2)
|
22.998(-2)
|
23.178(-2)
|
VPBank (VPBank)
|
22.990(+20)
|
23.010(+20)
|
23.190(+20)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.975(-10)
|
22.985(-10)
|
23.185(-10)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.980(+20)
|
23.000(+20)
|
23.190(+20)
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.996
|
23.010(-26)
|
23.178
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.935(-10)
|
22.985(-10)
|
23.185(-10)
|
BIDV (BIDV)
|
22.995(+15)
|
22.995(+15)
|
23.195(+15)
|
Agribank (Agribank)
|
22.990(+20)
|
23.000(+10)
|
23.170
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.995
|
22.995
|
23.175
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.150 – 28.270 VND/EUR, giảm 70 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1780 USD/EUR, tăng 0,14% so với giá đóng cửa ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 26/03/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.378,26(-73,92)
|
26.644,71(-74,67)
|
27.756,27(-77,78)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
26.893(-75)
|
27.001(-76)
|
27.376(-77)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
26.900(-70)
|
27.010(-70)
|
27.380(-70)
|
SeABank (SeABank)
|
26.883(-56)
|
26.963(-56)
|
27.723(-56)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.697(-68)
|
26.905(-69)
|
27.905(-71)
|
VPBank (VPBank)
|
26.688(-59)
|
26.872(-60)
|
27.756(-52)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
26.698(-49)
|
26.832(-49)
|
27.900(-50)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
26.896(-81)
|
27.004(-81)
|
27.428(-83)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.012(-71)
|
27.112(-71)
|
27.423(-70)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26.797(-96)
|
26.822(-96)
|
27.902(-96)
|
BIDV (BIDV)
|
26.751(-59)
|
26.823(-60)
|
27.850(-62)
|
Agribank (Agribank)
|
26.833(-57)
|
26.941(-17)
|
27.476(-98)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
26.657(-97)
|
26.782(-98)
|
27.620(-100)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Tỷ giá ngoại tệ 26/03/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.178,31 (-3,45)
|
17.299,43 (-3,38)
|
17.784,24 (-17,91)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.959,35 (-26,06)
|
18.091,67 (-26,09)
|
18.539,18 (-27,96)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.002,87 (-70,07)
|
24.315,21 (-76,12)
|
24.774,82 (-77,92)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.982,96 (-1,51)
|
3.339,12 (-2,86)
|
3.515,41 (-2,59)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.613,05 (-7,87)
|
3.782,03 (-8,14)
|
Euro
|
EUR
|
26.810,23 (-65,14)
|
26.932,26 (-62,69)
|
27.658,23 (-68,77)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.111,70 (+126,01)
|
31.325,26 (+128,45)
|
32.021,30 (+126,61)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.780,87 (+0,88)
|
2.899,05 (+0,90)
|
3.042,46 (+0,37)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
313,71 (+0,64)
|
325,93 (+0,15)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
207,69 (-0,40)
|
209,19 (-0,38)
|
215,18 (-0,38)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,51 (+0,02)
|
19,64 (+0,09)
|
22,20 (-0,09)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.380,22
|
79.377,48
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.214,69 (-11,70)
|
5.463,80 (-3,78)
|
5.710,42 (-5,46)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.604,56 (-4,90)
|
2.749,40 (-6,14)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
285,34 (-0,09)
|
358,09 (+0,56)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.143,41 (-1,31)
|
6.384,48 (-1,36)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.547,64 (-4,23)
|
2.762,26 (-5,34)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.817,94 (-10,64)
|
16.927,07 (-10,86)
|
17.346,74 (-12,86)
|
Bạc Thái
|
THB
|
695,67 (-1,43)
|
721,50 (-1,64)
|
770,27 (-1,90)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.995,29 (+5,93)
|
23.009,14 (+3,36)
|
23.187,57 (+4,50)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,19
|
2,62
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
15.814,75 (-16,75)
|
14.290,54 (-11)
|
16.256,57 (-16)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
730,85 (+0,53)
|
805
|
864,87 (+0,29)
|
|
XAU
|
5.497.000 (-10.000)
|
5.485.000 (-10.000)
|
5.543,000 (-10.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,66 (-0,01)
|
5,76 (+0,02)
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
474,50
|
498,50 (+0,50)
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.067 (+1)
|
1.109 (+1)
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.358 (+1)
|
1.412 (+1)
|
Nguồn:VITIC