menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 26/03/2021: USD thị trường tự do ổn định, Euro giảm tiếp

11:38 26/03/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo tăng, nhưng giá USD trên thị trường tự do tiếp tục giữ nguyên giá của ngày hôm qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.230 VND/USD (tăng 12 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.877 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua nhưng tăng 12 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.970 – 24.020  đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán giữ nguyên giá hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 26/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.980

23.010

23.190

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.990(+10)

23.010(+10)

23.170(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.010

23.010

23.170

SeABank (SeABank)

23.010(+20)

23.010(+20)

23.190(+20)

Techcombank (Techcombank)

22.978(-2)

22.998(-2)

23.178(-2)

VPBank (VPBank)

22.990(+20)

23.010(+20)

23.190(+20)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.975(-10)

22.985(-10)

23.185(-10)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.980(+20)

23.000(+20)

23.190(+20)

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.996

23.010(-26)

23.178

Vietinbank (Vietinbank)

22.935(-10)

22.985(-10)

23.185(-10)

BIDV (BIDV)

22.995(+15)

22.995(+15)

23.195(+15)

Agribank (Agribank)

22.990(+20)

23.000(+10)

23.170

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.995

22.995

23.175

Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.150 – 28.270 VND/EUR, giảm 70 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1780  USD/EUR, tăng 0,14% so với giá đóng cửa ngày hôm qua. 

Tỷ giá Euro ngày 26/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.378,26(-73,92)

26.644,71(-74,67)

27.756,27(-77,78)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

26.893(-75)

27.001(-76)

27.376(-77)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26.900(-70)

27.010(-70)

27.380(-70)

SeABank (SeABank)

26.883(-56)

26.963(-56)

27.723(-56)

Techcombank (Techcombank)

26.697(-68)

26.905(-69)

27.905(-71)

VPBank (VPBank)

26.688(-59)

26.872(-60)

27.756(-52)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

26.698(-49)

26.832(-49)

27.900(-50)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

26.896(-81)

27.004(-81)

27.428(-83)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.012(-71)

27.112(-71)

27.423(-70)

Vietinbank (Vietinbank)

26.797(-96)

26.822(-96)

27.902(-96)

BIDV (BIDV)

26.751(-59)

26.823(-60)

27.850(-62)

Agribank (Agribank)

26.833(-57)

26.941(-17)

27.476(-98)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.657(-97)

26.782(-98)

27.620(-100)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Tỷ giá ngoại tệ 26/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.178,31 (-3,45)

17.299,43 (-3,38)

17.784,24 (-17,91)

Đô la Canada

CAD

17.959,35 (-26,06)

18.091,67 (-26,09)

18.539,18 (-27,96)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.002,87 (-70,07)

24.315,21 (-76,12)

24.774,82 (-77,92)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.982,96 (-1,51)

3.339,12 (-2,86)

3.515,41 (-2,59)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.613,05 (-7,87)

3.782,03 (-8,14)

Euro

EUR

26.810,23 (-65,14)

26.932,26 (-62,69)

27.658,23 (-68,77)

Bảng Anh

GBP

31.111,70 (+126,01)

31.325,26 (+128,45)

32.021,30 (+126,61)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.780,87 (+0,88)

2.899,05 (+0,90)

3.042,46 (+0,37)

Rupee Ấn Độ

INR

0

313,71 (+0,64)

325,93 (+0,15)

Yên Nhật

JPY

207,69 (-0,40)

209,19 (-0,38)

215,18 (-0,38)

Won Hàn Quốc

KRW

18,51 (+0,02)

19,64 (+0,09)

22,20 (-0,09)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.380,22

79.377,48

Ringit Malaysia

MYR

5.214,69 (-11,70)

5.463,80 (-3,78)

5.710,42 (-5,46)

Krone Na Uy

NOK

0

2.604,56 (-4,90)

2.749,40 (-6,14)

Rúp Nga

RUB

0

285,34 (-0,09)

358,09 (+0,56)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.143,41 (-1,31)

6.384,48 (-1,36)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.547,64 (-4,23)

2.762,26 (-5,34)

Đô la Singapore

SGD

16.817,94 (-10,64)

16.927,07 (-10,86)

17.346,74 (-12,86)

Bạc Thái

THB

695,67 (-1,43)

721,50 (-1,64)

770,27 (-1,90)

Đô la Mỹ

USD

22.995,29 (+5,93)

23.009,14 (+3,36)

23.187,57 (+4,50)

Kip Lào

LAK

0

2,19

2,62

Ðô la New Zealand

NZD

15.814,75 (-16,75)

14.290,54 (-11)

16.256,57 (-16)

Đô la Đài Loan

TWD

730,85 (+0,53)

805

864,87 (+0,29)

 

XAU

5.497.000 (-10.000)

5.485.000 (-10.000)

5.543,000 (-10.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,66 (-0,01)

5,76 (+0,02)

Peso Philippin

PHP

0

474,50

498,50 (+0,50)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.067 (+1)

1.109 (+1)

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.358 (+1)

1.412 (+1)

 

Nguồn:VITIC