menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 23/03/2021: USD và Euro thị trường tự do tăng

10:49 23/03/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo giảm, nhưng giá USD và Euro trên thị trường tự do tăng so với hôm qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.197 VND/USD (giảm 7 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.843 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua nhưng giảm 7 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.930 – 23.980 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua tăng 30 đồng và giá bán tăng 50 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 23/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.960

22.990

23.170

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.980(+10)

23.000(+10)

23.160(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.000

23.000

23.160

SeABank (SeABank)

22.990

22.990

23.170

Techcombank (Techcombank)

22.969(+1)

22.989(+1)

23.169(+1)

VPBank (VPBank)

22.970(+5)

22.990(+5)

23.170(+5)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.965

22.975

23.175

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.960

22.980

23.170

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Vietinbank (Vietinbank)

22.928(-49)

22.978(-39)

23.178(+19)

BIDV (BIDV)

22.975(+50)

22.975

23.175

Agribank (Agribank)

22.975(-5)

22.995(+15)

23.160(-20)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.990(+20)

22.990

23.170(+10)

 Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.350 – 28.450 VND/EUR, tăng 80 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1926  USD/EUR, giảm 0,06% so với hôm qua. 

Tỷ giá Euro ngày 23/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.704,58(+94,01)

26.974,32(+94,96)

28.099,65(+98,91)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.240(+112)

27.349(+112)

27.729(+114)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.250(+90)

27.360(+90)

27.730(+80)

SeABank (SeABank)

27.209(+115)

27.289(+115)

28.049(+115)

Techcombank (Techcombank)

27.033(+120)

27.245(+121)

28.245(+121)

VPBank (VPBank)

27.017(+115)

27.204(+116)

28.088(+124)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.015(+127)

27.151(+128)

28.300(+90)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.218(+91)

27.327(+91)

27.757(+93)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Vietinbank (Vietinbank)

27.127((-151)

27.152((-226)

28.232(+543)

BIDV (BIDV)

27.079((-8)

27.152(+40)

28.185((-7)

Agribank (Agribank)

27.165(+187)(

27.234(+183)

27.851((-234)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.991((-29)

27.118(+29)

27.966(+261)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Tỷ giá ngoại tệ 23/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.434,67 (-2,47)

17.559,10 (-0,58)

18.048,38 (+5,32)

Đô la Canada

CAD

18.025,08 (-41,86)

18.160,35 (-39,66)

18.623,49 (-21,10)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.306,62 (+87,78)

24.683,85 (+127,42)

25.132,86 (+138,98)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.991,61

3.332,38 (-20,23)

3.510,32 (-18,95)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.644,82 (+6,63)

3.788,22 (-19,79)

Euro

EUR

27.100,66 (+77,40)

27.222,72 (+79,33)

27.996,28 (+110,30)

Bảng Anh

GBP

31.248,95 (-32,98)

31.477,31 (-19,41)

32.214,52 (+16,98)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,85 (+0,24)

2.899,17 (+1,64)

3.036,68 (-5,12)

Rupee Ấn Độ

INR

0

313,57 (+0,02)

325,81 (+0,03)

Yên Nhật

JPY

208,11 (-0,15)

209,61 (-0,17)

215,89 (+0,04)

Won Hàn Quốc

KRW

18,58 (-0,01)

19,59 (-0,01)

22,20 (-0,14)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.339,36

79.335,08

Ringit Malaysia

MYR

5.260,19 (-3,06)

5.549,28 (+55,31)

5.706,94 (-38,95)

Krone Na Uy

NOK

0

2.622,52 (+5,99)

2.771,21 (+6,65)

Rúp Nga

RUB

0

289,44 (-2,19)

363,97 (-2,35)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.138,08 (-0,82)

6.378,96 (-0,85)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.547,41 (-16,02)

2.749,71 (-32,82)

Đô la Singapore

SGD

16.888,20 (+17,37)

16.998,63 (+18,34)

17.434,66 (+35,02)

Bạc Thái

THB

699,46 (-0,23)

726,12 (+0,27)

771,40 (-3,66)

Đô la Mỹ

USD

22.982,46 (+2,10)

22.997,08 (+0,29)

23.175,92 (+2,57)

Kip Lào

LAK

0

2,20 (+0,01)

2,66 (+0,05)

Ðô la New Zealand

NZD

16.128,75 (-107,75)

14.363,04 (-262,50)

16.522,67 (-102,33)

Đô la Đài Loan

TWD

735,19 (- 0,71)

0 (-805)

832,09 (-35,29)

 

XAU

5.512.000 (+10.000)

5.500.000 (+10.000)

5.558.000 (+10.000)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.065

1.108

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Peso Philippin

PHP

0

472 (-1,50)

491 (-7)

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.356

1.410

 

Nguồn:VITIC