menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 29/03/2021: USD thị trường tự do giảm

10:37 29/03/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo tăng nhẹ,  nhưng giá USD trên thị trường tự do giảm so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.231 VND/USD (tăng 1 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.878 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 1 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.900 – 23.970 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua giảm 70 đồng và giá bán giảm 50 đồng so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD ngày 29/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.960(-5)

22.990(-5)

23.170(-5)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.980(+5)

23.000(+5)

23.160(-15)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.010(+82)

23.010(+32)

23.170(-8)

SeABank (SeABank)

22.990(+5)

22.990(+5)

23.170(-15)

Techcombank (Techcombank)

22.965(-30)

22.985(-10)

23.165(-10)

 Tỷ giá Euro

Tỷ giá Euro ngày 29/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.368,84(-1,24)

26.635,19(-1,25)

27.746,38(-1,29)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

26.902(+211)

27.010(+111)

27.386(-513)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26.920(+114)

27.030(+199)

27.400(-511)

SeABank (SeABank)

26.862(+114)

26.942(+121)

27.702(-145)

Techcombank (Techcombank)

26.691(+34)

26.898(+116)

27.899(+279)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 10 ngoại tệ tăng giá, 5 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 8 ngoại tệ tăng giá và 15 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 29/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Mỹ

USD

22.986 (+16.40)

23.000.43 (+10.83)

23.177.57 (-0.03)

Đô la Úc

AUD

17.241.25 (+66.81)

17.362.70 (+39.09)

17.840.28 (-44,10)

Đô la Canada

CAD

17.945,93 (+7,86)

18.078,03 (-14,95)

18.515,71 (-147,86)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

23.988,65 (-106,64)

24.298,92 (+57,65)

24.751,68 (-165,10)

Euro

EUR

26.811,70 (+157,29)

26.930,87 (+136,98)

27.647,17 (-157,76)

Bảng Anh

GBP

31.150,25 (+32,96)

31.364,95 (+26,92)

32.061,35 (-253,72)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,16 (-121,61)

2.897,05 (-10,61)

3.041,02 (+15,21)

Yên Nhật

JPY

206,88 (+1,45)

208,34 (+1,56)

214,32 (-0,54)

Ðô la New Zealand

NZD

15.853,50 (-23,17)

14.316,24 (-1,620,10)

16.284,29 (-20,05)

Đô la Singapore

SGD

136.284,33 (+119.543,16)

16.943,03 (+76,93)

17.350,61 (-43,24)

Bạc Thái

THB

695,15 (+0,29)

720,98 (-0,71)

770,09 (+5,34)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.982,52 (-473,63)

3.337,57 (-144,45)

3.513,57 (-81,20)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.611,30 (+9,66)

3.780,27 (+55)

Rupee Ấn Độ

INR

0

313,04 (-4,18)

325,76 (-3,90)

Won Hàn Quốc

KRW

18,53 (+0,34)

19,66 (+0,16)

22,21 (-0,28)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.187,80 (-142,80)

79.177,57 (-148,39)

Ringit Malaysia

MYR

5.211,41 (-13,60)

5.462,43 (-38,49)

5.708,24 (+44,82)

Krone Na Uy

NOK

0

2.609,45 (-28,76)

2.755,75 (+28,36)

Rúp Nga

RUB

0

286,81 (-2,34)

359,43 (+14,44)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.138,08 (-1,33)

6.378,96 (-1,38)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.544,14 (-89,15)

2.758,08 (+46,06)

Kip Lào

LAK

0

2,19 (+0,02)

2,61 (-0,02)

Đô la Đài Loan

TWD

731,57 (+0,58)

805 (+805)

864,99 (+37,09)

 

Nguồn:VITIC