menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 06/04/2021: USD và Euro đồng loạt tăng

15:16 06/04/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo, giá USD và Euro trên thị trường tự do cùng tăng so với hôm qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.237 VND/USD (tăng 1 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.884 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 1 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.850 – 23.900 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán tăng 50 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 06/04/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.970(+20)

23.000(+20)

23.180(+20)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.980

23.000

23.160

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.010(+10)

23.010(+10)

23.170(+10)

SeABank (SeABank)

23.000(+20)

23.000(+20)

23.280(+20)

Techcombank (Techcombank)

22.984(+5)

23.004(+5)

23.184(+5)

VPBank (VPBank)

22.980(+20)

23.000(+20)

23.180(+20)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.978(+3)

22.988(+3)

23.188(+3)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.970(+10)

22.990(+10)

23.180(+10)

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.992(+4)

23.010(-18)

23.174(+4)

Vietinbank (Vietinbank)

22.944(+9)

22.994(+9)

23.194(+9)

BIDV (BIDV)

22.990(+10)

22.990(+10)

23.190(+10)

Agribank (Agribank)

22.990(+5)

23.000(+5)

23.160(+5)

HSBC Việt Nam (HSBC)

23.005(+15)

23.005(+15)

23.185(+15)

 Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 27.930 – 28.030 VND/EUR, tăng 30  đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1801 USD/EUR, giảm 0,05% so với hôm qua. 

Tỷ giá Euro ngày 06/04/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.449,69(+130,31)

26.716,85(+131,62)

27.831,43(+137,09)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

26.973(+114)

27.081(+114)

27.457(+116)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26.970(+140)

27.080(+150)

27.440(+130)

SeABank (SeABank)

26.943(+121)

27.023(+121)

27.783(+121)

Techcombank (Techcombank)

26.754(+149)

26.962(+151)

27.965(+154)

VPBank (VPBank)

26.856(+119)

27.042(+121)

27.718(+114)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

26.812(+189)

26.947(+190)

27.962(+170)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

26.955(+125)

27.063(+125)

27.488(+126)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.076(+168)

27.176(+168)

27.483(+166)

Vietinbank (Vietinbank)

26.865(+143)

26.890(+143)

27.970(+143)

BIDV (BIDV)

26.815(+148)

26.888(+148)

27.912(+153)

Agribank (Agribank)

26.892(+118)

270(+118)

27.535(+118)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.740(+129)

26.866(+130)

27.706(+134)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 14h30 có 15 ngoại tệ tăng giá, 1 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 24 ngoại tệ tăng giá và 4 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 06/04/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.290,46 (+68,85)

17.412,25 (+69,35)

17.887,50 (+71,35)

Đô la Canada

CAD

18.051,91 (+58,27)

18.184,81 (+58,68)

18.618,82 (+55,91)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.053,61 (+133,12)

24.369,95 (+146,07)

24.822,27 (+138,39)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.977,11 (+1,50)

3.334,15 (+7,57)

3.509,53 (+6,30)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.619,22 (+14,91)

3.788,27 (+15,24)

Euro

EUR

26.882,91 (+128,09)

27.005,35 (+129,33)

27.712,17 (+127,29)

Bảng Anh

GBP

31.421,92 (+137,25)

31.639,58 (+140,73)

32.334,23 (+136,28)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,27 (+0,47)

2.897,24 (+0,61)

3.040,28 (+1,26)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,63 (+0,30)

324,30 (+0,81)

Yên Nhật

JPY

205,90 (+0,69)

207,36 (+0,73)

213,25 (+0,69)

Won Hàn Quốc

KRW

18,70 (+0,12)

19,68 (+0,07)

22,41 (+0,07)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.321,84 (+167,07)

79.316,85 (+173,57)

Ringit Malaysia

MYR

5.241,32 (+18,71)

5.477,01 (+7,49)

5.726,85 (+11,05)

Krone Na Uy

NOK

0

2.628,50 (+7,60)

2.779,47 (+9,43)

Rúp Nga

RUB

0

284,74 (+0,57)

356,79 (+0,91)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.140,74 (+5,32)

6.381,72 (+5,53)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.535,35 (+6,26)

2.746,96 (+8,16)

Đô la Singapore

SGD

16.916,94 (+60,57)

17.012,41 (+60,26)

17.423,75 (+59,28)

Bạc Thái

THB

691,92 (+0,49)

717,58 (+0,59)

763,23 (-2,43)

Đô la Mỹ

USD

22.993,07 (+9,36)

23.007,21 (+7,79)

23.191,79 (+9,36)

Kip Lào

LAK

0

2,18 (-0,01)

2,60 (-0,01)

Ðô la New Zealand

NZD

16.017,25 (+53,25)

14.456,34 (+46,60)

16.432,43 (+47,86)

Đô la Đài Loan

TWD

733,92 (+1,58)

821,25 (+16,25)

866,32 (+0,60)

 

XAU

5.472.000 (-15.000)

5.460.000 (-15.000)

5.528,000 (-5.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,68

5,75

Peso Philippin

PHP

0

474 (+0,50)

498,50 (+0,50)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.066 (+1)

1.109 (+1)

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.357 (+1)

1.411 (+1)

 

Nguồn:VITIC