Theo khảo sát lúc 11h tại 6 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng không đổi; còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, còn lại 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng không đổi.
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá mua vào dao động trong khoảng 27.280 – 27.790 VND/EUR;
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá bán ra trong phạm vi từ 28.290 – 28.900 VND/EUR.
Đông Á là ngân hàng vừa có giá mua Euro cao nhất vừa có giá bán thấp nhất ở mức 27.790 – 28.290 VND/EUR.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do, mua vào - bán ra ở mức 28.100 – 28.200 VND/EUR, tăng 50 đồng cả giá mua và giá bán so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường quốc tế, giao dịch ở mức 1,2231 USD/EUR, tăng 0,02% so với hôm qua.
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Giá yen Nhật (JPY) mua cao nhất là 209,40 VND/JPY tại Ngân hàng Eximbank. Bán yen Nhật (JPY) giá thấp nhất Ngân hàng Eximbank ở mức 213,59 VND/JPY. Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.920 - 23.150 VND/USD. Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.886,47 - 17.591,80 VND/SGD. Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.637,01 - 19.415,46 VND/CAD. Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 649,74 - 749,05 VND/THB.
. Tỷ giá Euro ngày 21/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27.280,10
|
27.555,66
|
28.705,27
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.790 (+20
|
27.900 (+19)
|
28.290 (+21)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.589 (-201)
|
27.809 (-91)
|
28.811 (+521)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.535 (-190)
|
27.560 (-245)
|
28.900 (+335)
|
BIDV (BIDV)
|
27.625 (+36)
|
27.699 (-110)
|
28.760 (-51)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.516 (-121)
|
27.645 (-183)
|
28.510 (+9)
|
Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) mới nhất hôm nay giữa các ngân hàng lớn, có 2 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) ngày 21/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
31.762,24
|
32.083,07
|
33.088,92
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
32.170 (+32.170)
|
32.300 (-15)
|
32.740 (+32.740)
|
Techcombank (Techcombank)
|
31.921 (-249)
|
32.181 (-119)
|
33.083 (+343)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
32.154 (+144)
|
32.204 (-56)
|
33.164 (+204)
|
BIDV (BIDV)
|
31.867 (-54)
|
32.060 (-121)
|
33.157 (+74)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
31.727 (-211)
|
32.039 (-146)
|
33.042 (+182)
|
Nguồn:VITIC