Theo khảo sát lúc 10h tại 7 ngân hàng lớn, ở cả 2 chiều mua vào và bán ra đều có 5 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Các ngân hàng tăng giá mua nhưng giảm giá bán gồm có: Ngân hàng Đông Á tăng 255 VND/EUR giá mua nhưng giảm 477 VND/EUR giá bán, còn mức 27.130 - 27.610 VND/EUR.
Sacombank tăng 91 VND/EUR giá mua nhưng giảm 787 VND/EUR giá bán, còn mức 27.128 - 27.535 VND/EUR.
Các ngân hàng giảm giá mua nhưng tăng giá bán gồm có: Techcombank giảm 246 VND/EUR giá mua nhưng tăng 324 VND/EUR giá bán, lên mức 26.822 - 28.034 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế giảm 51 VND/EUR giá mua nhưng tăng 62 VND/EUR giá bán, lên mức 27.061 - 27.583 VND/EUR.
Các ngân hàng giảm cả giá mua và giá bán gồm có: Vietinbank giảm 4 VND/EUR giá mua và giảm 48 VND/EUR giá bán, về mức 27.000 - 28.035 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu giảm 93 VND/EUR giá mua và giảm 99 VND/EUR giá bán, về mức 27.037 - 27.511 VND/EUR.
Vietcombank giảm 189,79 VND/EUR giá mua và giảm 199,47 VND/EUR giá bán, về mức 26.643,11 - 28.001,94 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.643,11 - 27.130 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.511 - 28.035 VND/EUR. Trong đó, Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất ở mức 27.130 VND/EUR và ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất 27.511 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.300 – 27.400 VND/EUR, giữ nguyên cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h giao dịch ở mức 1,1793 USD/EUR, tăng 0,05% so với cuối tuần qua.
Tỷ giá Euro ngày 10/8/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.643,11(-189,79)
|
26.912,23(-191,71)
|
28.001,94(-199,47)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.037(-93)
|
27.146(-94)
|
27.511(-99)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.130(+255)
|
27.240(+155)
|
27.610(-477)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.822(-246)
|
27.032(-145)
|
28.034(+324)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.061(-51)
|
27.170(-42)
|
27.583(+62)
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.128(+91)
|
27.228(+166)
|
27.535(-787)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.000(-4)
|
27.025(-52)
|
28.035(-48)
|
Nguồn:VITIC