menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 31/5/2023 đồng loạt tăng tại tất cả các ngân hàng

11:23 31/05/2023

Tỷ giá Euro so với VND hôm nay đồng loạt tăng tại tất cả các ngân hàng, giá Euro trên thị trường tự do cũng tăng cả 2 chiều mua và bán.

Hiện tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng Thương mại được khảo sát dao động trong khoảng 24.504 – 24.848 VND/Euro, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.475 – 25.923 VND/Euro.
Trong đó, Ngân hàng Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất và Ngân hàng Á Châu có giá bán Euro thấp nhất so với các ngân hàng khác.
Theo khảo sát tại 8 ngân hàng Thương mại lớn, thì cả ở chiều mua vào và bán ra tất cả 8 ngân hàng đều tăng giá.
Ngân hàng Vietcombank tăng 37,25 đồng giá mua và tăng 39,33 đồng giá bán lên mức 24.504 – 25.876 VND/Euro. Ngân hàng Đông Á tăng 50 đồng giá mua và tăng 70 đồng giá bán lên mức 24.790 – 25.480 VND/Euro. Ngân hàng VP Bank tăng 80 đồng giá mua và tăng 74 đồng giá bán lên mức 24.603 – 25.731 VND/Euro.
Ngân hàng Á Châu tăng 45 đồng chiều mua và tăng 46 đồng chiều bán lên mức 24.848 – 25.475 VND/Euro.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do ở mức 25.129 – 25.229 VND/EUR, giá mua tăng 21 đồng và giá bán tăng 11 đồng so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,0711 USD/EUR, giảm 0,22% so với giá đóng cửa gần nhất.

Tỷ giá Euro ngày 31/5/2023

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

24.504(+37.25)

24.751(+37.63)

25.876(+39.33)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

24.848(+45)

24.948(+45)

25.475(+46)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

24.790(+50)

24.910(+50)

25.480(+70)

VPBank (VPBank)

24.603(+80)

24.653(+80)

25.731(+74)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Vietinbank (Vietinbank)

24.734(+401)

24.759(+416)

25.869(+236)

BIDV (BIDV)

24.736 (+88)

24.803(+88)

25.923 (+92)

Agribank (Agribank)

24.800(+44)

24.820(+45)

25.802(+45)

HSBC Việt Nam (HSBC)

24.699(+35)

24.749(+35)

25.657(+37)

Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/5/2023

ĐVT: VND 

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

15.171.58(-42.84)

15.254.39(-34.11)

15.743.27(-33.60)

Đô la Canada

CAD

16.973.19(-22.96)

17.069.59(-13)

17.555.17(-30.02)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

25.025(-33.19)

25.566(-29.11)

25.839(-43.93)

Nhân Dân Tệ

CNY

3.237.43(-4.20)

3.266.71(+7.25)

3.375(-2.79)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.322.92(+16.77)

3.446.04(+3.84)

Euro

EUR

24.997(+86.69)

25.081(+88.51)

25.948(+71.04)

Bảng Anh

GBP

28.743(+111.34)

28.888(+120.66)

29.700(+93.49)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.842.49(+8.76)

2.941.57(+9.76)

3.027.42(-0.41)

Rupee Ấn Độ

INR

0

283.11(+0.08)

294.46(+0.08)

Yên Nhật

JPY

1.972.60(+5.35)

1.986.73(+5.45)

2.059.20(+5.53)

Won Hàn Quốc

KRW

15.75(+0.15)

17.66(+0.18)

19.76(+0.02)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.156(+16.23)

79.211(+16.85)

Ringit Malaysia

MYR

4.770.31(+11.36)

5.037.44(-1.11)

5.262.65(+5.26)

Krone Na Uy

NOK

0

2.054.43(-4.35)

2.133.86(-17.58)

Rúp Nga

RUB

0

289.63(+21.46)

345.56(+25.63)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.244.84(+1.83)

6.495.34(+1.90)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.113.81(-1.03)

2.204.45(-9.53)

Đô la Singapore

SGD

16.997.34(+30.45)

17.095.32(+39.69)

17.586.13(+18.53)

Bạc Thái

THB

630.25(+2.11)

659.65(+1.15)

695.22(+0.52)

Đô la Mỹ

USD

23.275(+3.56)

23.3109.11)

23.607(-0.89)

Kip Lào

LAK

0

0.82

1.49

Ðô la New Zealand

NZD

13.915.33(-34)

14.211.29(-25.86)

14.711(-30.20)

Đô la Đài Loan

TWD

693.87(+1.02)

0

838.59(+1.23)

 

Nguồn:Vinanet/VITIC