Theo khảo sát lúc 10h45 tại 13 ngân hàng lớn, có 9 ngân hàng giảm giá cả 2 chiều mua bán, chỉ có 3 ngân hàng tăng cả 2 chiều mua bán, chỉ có 1 ngân hàng giữ nguyên giá của ngày hôm qua; 
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26,885.41 – 27,515 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27,910 – 28,435 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27,515 VND/EUR; Đông  Á có giá bán thấp nhất, ở mức  27,910 VND/EUR .
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.050 – 28.250 VND/EUR, tăng 50 đồng giá mua nhưng giảm 50 đồng giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2022 USD/EUR, tăng 0,07% so với hôm qua. 
 
Tỷ giá Euro ngày 5/5/2021
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             26.885,41(-73,32) 
             | 
            
             27.156,98(-74,06) 
             | 
            
             28.289,94(-77,16) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             27.429(-68) 
             | 
            
             27.539(-68) 
             | 
            
             27.922(-69) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             27.430 
             | 
            
             27.540 
             | 
            
             27.910 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             27.398(-60) 
             | 
            
             27.418(-60) 
             | 
            
             28.238(-60) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             27.215(-7) 
             | 
            
             27.429(-7) 
             | 
            
             28.429(-9) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             27.355(-50) 
             | 
            
             27.543(-50) 
             | 
            
             28.120(-57) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quân Đội (MB) 
             | 
            
             27.234(+48) 
             | 
            
             27.371(+48) 
             | 
            
             28.421(+49) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             27.390(-78) 
             | 
            
             27.500(-78) 
             | 
            
             27.945(-79) 
             | 
        
        
            | 
             SaiGon (SCB) 
             | 
            
             27.260 
             | 
            
             27.340 
             | 
            
             27.720 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             27.515(+32) 
             | 
            
             27.615(+32) 
             | 
            
             27.930(+38) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             27.330(+18) 
             | 
            
             27.355(+18) 
             | 
            
             28.435(+18) 
             | 
        
        
            | 
             BIDV (BIDV) 
             | 
            
             27.260(-36) 
             | 
            
             27.334(-36 
             | 
            
             28.373(-43) 
             | 
        
        
            | 
             Agribank (Agribank) 
             | 
            
             27.338(-83) 
             | 
            
             27.448(-83) 
             | 
            
             27.987(-83) 
             | 
        
        
            | 
             HSBC Việt Nam (HSBC) 
             | 
            
             27.177(-81) 
             | 
            
             27.304(-82) 
             | 
            
             28.158(-85) 
             | 
        
    
Nguồn:VITIC