menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 10/12/2019: Tỷ giá trung tâm giảm, NHTM ổn định

11:44 10/12/2019

Vinanet -Đầu giờ sáng 10/12/2019, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước.
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.163 đồng (giảm 1 đồng).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.812 đồng (không đổi).
Tại các ngân hàng thương mại trong nước, lúc 09h30 giá mua - bán USD được công bố như sau:
Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.090 - 23.240 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua. Tại BIDV, giá USD ở mức 23.120 - 23.240 VND/USD (mua vào - bán ra). Tại Vietinbank, niêm yết 23.095 - 23.225 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 1 đồng ở cả 2 chiều.
Tại ngân hàng Techcombank niêm yết ở mức 23.092 - 23.232 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 2 đồng ở cả 2 chiều. Tại ngân hàng Eximbank niêm yết 23.110 - 23.220 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua. Ngân hàng ACB niêm yết giá 23.100 - 23.220 VNĐ/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Sacombank niêm yết giá 23.067 - 23.229 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 2 đồng ở cả 2 chiều. Maritimebank niêm yết ở mức 23.125 - 23.235 VND/USD (mua vào - bán ra).
09h30, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.210 đồng/USD và bán ra là 23.220 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay, có 7 ngoại tệ tăng giá, 5 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 10 ngoại tệ tăng giá và 10 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/12/2019

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

15.580,24 (-1,53)

15.690,14 (-1,54)

15.996,10 (-1,01)

Đô la Canada

CAD

17.252,92 (+25,19)

17.371,50 (+25,44)

17.661,97 (+25,28)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

23.037,02 (+28,33)

23.276,10 (+39,41)

23.608,42 (+32,18)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.370,88 (+0,80)

3.532,60 (+1,07)

Euro

EUR

25.363,88 (+7,29)

25.478,94 (+6,04)

26.003,64 (+5,95)

Bảng Anh

GBP

30.076,10 (-13,31)

30.285,67 (-12,06)

30.670,25 (-12,45)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.789,34 (-0,04)

2.907,62 (-0,02)

3.017,42 (-0,02)

Rupee Ấn Độ

INR

0

325,73 (+1,34)

338,51 (+1,39)

Yên Nhật

JPY

209,24 (-0,19)

211,43 (-0,08)

215,17 (-0,19)

Won Hàn Quốc

KRW

17,72 (-0,01)

18,48

21,06

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.107,25 (-16,43)

79.093,60 (-17,06)

Ringit Malaysia

MYR

0

5.499,48 (-1,18)

5.734,35 (-1,85)

Krone Na Uy

NOK

0

2.476,30 (-2,56)

2.597,86 (-2,59)

Rúp Nga

RUB

0

363,70 (+0,55)

405,27 (+0,61)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.385,20 (-3,48)

2.505,02 -3,54)

Đô la Singapore

SGD

16.818,54 (+4,37)

16.917,83 (+4,48)

17.171,39 (+4,48)

Bạc Thái

THB

726,49 (+0,13)

747,54 (+0,09)

804,28 0,05)

Đô la Mỹ

USD

23.099,33 (+0,44)

23.118,22 (+0,44)

23.226,22 (+0,44)

Ðô la New Zealand

NZD

15.003 (+31)

15.062,40 (+4,80)

15.363,33 (+14,67)

Nhân Dân Tệ

CNY

0

3.238 (+1,33)

3.358,33 (+1)

Kip Lào

LAK

0

2,21

2,43

 

Ind

0

1,68

0

Riêl Campuchia

KHR

0

5

5

Đô la Đài Loan

TWD

0

735

830

Peso Philippin

PHP

0

449

478

 

ZAR

0

1.540

1.589

Nguồn: VITIC