menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ 12/03/2021: USD và Euro thị trường tự do tăng

15:36 12/03/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tham khảo giảm mạnh, nhưng giá USD trên thị trường tự do tăng nhẹ so với hôm qua.

Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.183 VND/USD (giảm 21 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.828 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 22 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.820 – 23.870 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua tăng 70 đồng và giá bán tăng 40 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 12/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.930

22.960

23.140

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.950

22.970

23.130

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.970

22.970

23.140(+10)

SeABank (SeABank)

22.960

22.960

23.140

Techcombank (Techcombank)

22.951(+6)

22.971(+6)

23.151(+6)

VPBank (VPBank)

22.940

22.960

23.140

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.930(-12)

22.940(-12)

23.140(-12)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.930

22.950

23.140

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.959(+6)

22.980(-13)

23.141(+6)

Vietinbank (Vietinbank)

22.900(-13)

22.940(-13)

23.140(-13)

BIDV (BIDV)

22.960(+10)

22.960(+10)

23.160(+10)

Agribank (Agribank)

22.940

22.970

23.140(+10)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.965

22.965

23.145

Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.300 – 28.400 VND/EUR, tăng 100 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm  qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1965 USD/EUR, giảm 0,18% so với hôm qua. 

Tỷ giá Euro ngày 12/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.786,09(+147,53)

27.056,66(+149,03)

28.185.45(+155,24)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.314(+142)

27.424(+142)

27.805(+144)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.260(-30)

27.370(-30)

27.740(-30)

SeABank (SeABank)

27.298(+148)

27.378(+148)

28.138(+148)

Techcombank (Techcombank)

27.044(+35)

27.256(+35)

28.258(+35)

VPBank (VPBank)

27.207(+154)

27.395(+155)

28.078(+155)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.061(+11)

27.197(+11)

28.277(+12)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.319(+118)

27.429(+119)

27.860(+121)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.356(-18)

27.456(-18)

27.765(-16)

Vietinbank (Vietinbank)

27.229(+47)

27.254(+47)

28.334(+47)

BIDV (BIDV)

27.093(+64)

27.167(+65)

28.207(+74)

Agribank (Agribank)

27.246(+150)

27.315(+150)

27.932(+151)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.076(+151)

27.203(+152)

28.054(+157)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Tỷ giá ngoại tệ 12/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.544,49 (+67,45)

17.667,83 (+67,26)

18.151,78 (+68,94)

Đô la Canada

CAD

188,99 (+91,44)

18.141,43 (+92,11)

18.585,22 (+94,62)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.289,89 (+77,67)

24.634,25 (+86,46)

25.071,92 (+86,58)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.993,03 (+3,15)

3.357,74 (+1,48)

3.534,56 (+1,80)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.654,48 (+11,15)

3.825,08 (+11,90)

Euro

EUR

27.182,08 (+79,97)

27.302,90 (+80,36)

28.025,25 (+82,37)

Bảng Anh

GBP

31.544,29 (+97,77)

31.764,52 (+101,11)

32.462,91 (+99,35)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,21 (+0,38)

2.897,16 (+0,58)

3.041,15 (+0,64)

Rupee Ấn Độ

INR

0

312,66

324,87

Yên Nhật

JPY

208,24 0,29)

209,81 0,25)

215,78 0,25)

Won Hàn Quốc

KRW

18,47 (+0,05)

19,55 (+0,05)

22,17 (+0,05)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.113,91 (+75,51)

79.100,87 (+78,47)

Ringit Malaysia

MYR

5.251,01 0,26)

5.487,80 (+4,61)

5.738,34 (+2,06)

Krone Na Uy

NOK

0

2.641,83 0,23)

2.796,25 0,01)

Rúp Nga

RUB

0

295,59 (+0,93)

372,02 (+1,11)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.130,10

6.370,67

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.577,98 (+1,99)

2.801,27 (+3,11)

Đô la Singapore

SGD

16.878,41 (+19,96)

16.987,87 (+20)

17.407,45 (+21,04)

Bạc Thái

THB

706 (+1)

732,17 (+0,85)

781,62 (+0,63)

Đô la Mỹ

USD

22.956,79 (-0,21)

22.971,86 (-1,57)

23.150,50 (+1,21)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,62

Ðô la New Zealand

NZD

16.357,75 (+8,25)

14.720,94 (+5,40)

16.729,14 (+9,14)

Đô la Đài Loan

TWD

741,50 (+1,88)

804

870,41 (+1,06)

 

XAU

5.5270 (+250)

5.5150 (+250)

5.5830 (+350)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,66

5,73

Peso Philippin

PHP

0

473,50

498 (+0,50)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.065

1.107

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1,355

1.409

 

Nguồn:VITIC