Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.145 VND/USD (giảm 7 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.789 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 8 đồng giá bán.
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch, như sau:
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.910 (+10)
|
22.940 (+10)
|
23.120 (+10)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.930 (-10)
|
22.950 (-10)
|
23.110 (-10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.950 (-10)
|
22.950 (-10)
|
23.100 (-10)
|
SeABank (SeABank)
|
22.940 (+10)
|
22.940 (+10)
|
23.120 (+10)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.913 (-1)
|
22.933 (-1)
|
23.113 (-1)
|
VPBank (VPBank)
|
22.910 (-20)
|
22.930 (-20)
|
23.110 (-20)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.915 (+5)
|
22.925 (+5)
|
23.125 (+5)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.920 (-10)
|
22.940 (-10)
|
23.120 (-10)
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.913 (-13)
|
22.930 (-36)
|
23.095 (-13)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.873 (-5)
|
22.920 (-5)
|
23.120 (-5)
|
BIDV (BIDV)
|
22.925
|
22.925
|
23.125
|
Agribank (Agribank)
|
22.950 (-5)
|
22.960 (-5)
|
23.120 (-5)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.940 (-10)
|
22.940 (-10)
|
23.120 (-10)
|
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.530 đồng/USD và bán ra 23.580 đồng/USD, tăng 10 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Euro
Tỷ giá Euro ngày 03/02/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.892,37 (-82,08)
|
27.164,01 (-82,91)
|
28.297,31 (-86,38)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.431 (-76)
|
27.542 (-76)
|
27.925 (-77)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.430 (-90)
|
27.540 (-90)
|
27.910 (-100)
|
SeABank (SeABank)
|
27.411 (-76)
|
27.491 (-76)
|
28.251 (-76)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.219 (-67)
|
27.434 (-67)
|
28.436 (-68)
|
VPBank (VPBank)
|
27.314 (-93)
|
27.503 (-93)
|
28.179 (-96)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
27.340 (-68)
|
27.477 (-69)
|
28.467 (-60)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.469 (-63)
|
27.579 (-64)
|
28.000 (-66)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.524 (-57)
|
27.624 (-57)
|
27.928 (-62)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.335 (+12)
|
27.360 (+12)
|
28.440 (+12)
|
BIDV (BIDV)
|
27.269 (-59)
|
27.343 (-59)
|
28.390 (-62)
|
Agribank (Agribank)
|
27.374 (-61)
|
27.484 (-61)
|
28.023 (-61)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.182 (-57)
|
27.310 (-57)
|
28.164 (-59)
|
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.250 – 28.350 VND/EUR, giảm 50 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2046 USD/EUR, tăng 0,02% so với giá ngày hôm qua.
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 7 ngoại tệ tăng giá, 8 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 8 ngoại tệ tăng giá và 18 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 03/02/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.171,03 (-47,95)
|
17.291,92 (-48,37)
|
17.775,20 (-48,84)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.681,36 (+61,59)
|
17.811,46 (+62,29)
|
18.244,07 (+62,97)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.982,32 (-21,96)
|
25.395,24 (-29,92)
|
25.771,69 (-24,51)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
3.001,78 (+2,33)
|
3.368,98 (+0,10)
|
3.547,16 (+1,26)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.665,54 (-5,80)
|
3.836,45 (-6,29)
|
Euro
|
EUR
|
27.317,88 (-59,79)
|
27.442,22 (-59,99)
|
28.152,17 (-61,53)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
30.868,93 (-57,66)
|
31.078,86 (-28,28)
|
31.757,34 (-28,71)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.780,69 (+0,47)
|
2.897,50 (+0,29)
|
3.040,78 (+0,16)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
311,54 (-0,01)
|
324,23 (+0,51)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
214,99 (-0,20)
|
216,59 (-0,13)
|
222,59 (-0,13)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,78 (+0,05)
|
19,82 (+0,13)
|
22,33 (-0,07)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
75.897,10 (+7,90)
|
78.875,61 (+8,18)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.333,67
|
5.541,01 (-1,11)
|
5.800,73 (-0,84)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.603,52 (-2,87)
|
2.748,59 (-3,72)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
284,54 (-0,66)
|
356,76 (-1,07)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.125,60 (+2,66)
|
6.365,99 (+2,76)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.588,77 (+5,39)
|
2.815,44 (+7,29)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.978,98 (+0,97)
|
17.089,29 (+0,19)
|
17.507,23 (-0,83)
|
Bạc Thái
|
THB
|
718,19 (-0,16)
|
745 (-0,41)
|
793,89 (-0,36)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.935,64 (-4,21)
|
22.949,50 (-5,86)
|
23.125,57 (-4,21)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20
|
2,61
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.335,25 (+98,50
|
14.702,14 (+68)
|
16.702 (+82,86)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
745,29 (+0,40)
|
802 (-1)
|
871,57 (-0,27)
|
|
XAU
|
5.617,000 (-30.000)
|
5.605,000 (-30.000)
|
5.663,000 (-40.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,63 (-0,01)
|
5,70 (-0,01)
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
472,50 (-0,50
|
497 (-0,50)
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.063 (-1)
|
1.106
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.353 (-1)
|
1.408
|
Nguồn:VITIC