Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.132 VND/USD (tăng 10 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.776 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 10 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.720 – 23.850 đồng/USD (mua vào - bán ra), tăng 170 đồng giá mua và tăng 100 đồng giá bán.
Tỷ giá USD ngày 18/02/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.880
|
22.910
|
23.090
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.910(+20)
|
22.930(+20)
|
23.100(+10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.930
|
22.930
|
23.100
|
SeABank (SeABank)
|
22.910(-20)
|
22.910(-20)
|
23.090(-20)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.898
|
22.918
|
23.098
|
VPBank (VPBank)
|
22.890
|
22.910
|
23.090
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.895(+5)
|
22.905(+5)
|
23.105(+5)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.890
|
22.910
|
23.090
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.890(-10)
|
22.910(-30)
|
23.080(-3)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.863(+5)
|
22.910(+5)
|
23.110(+5)
|
BIDV (BIDV)
|
22.900(-30)
|
22.900(-30)
|
23.100(-30)
|
Agribank (Agribank)
|
22.880(+10)
|
22.910(+10)
|
23.090
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.930
|
22.930
|
23.110
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.050 – 28.250 VND/EUR, đồng loạt giảm 50 đồng tại cả hai chiều mua – bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2044 USD/EUR, tăng 0,05% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 18/02/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.864,02(-69,14)
|
27.135,37(-69,85)
|
28.267,51(-72,76)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.421(-78)
|
27.531(-79)
|
27.926(-93)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.410(-80)
|
27.520(-80)
|
27.900(-80)
|
SeABank (SeABank)
|
27.384(-121)
|
27.464(-121)
|
28.224(-121)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.204(-54)
|
27.418(-55)
|
28.420(-55)
|
VPBank (VPBank)
|
27.293(-81)
|
27.481(-82)
|
28.164(-82)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
27.216(-71)
|
27.353(-71)
|
28.405(-79)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.426(-55)
|
27.536(-55)
|
27.957(-56)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.491(-54)
|
27.591(-54)
|
27.913(-38)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.312(-40)
|
27.337(-40)
|
28.417(-40)
|
BIDV (BIDV)
|
27.242(-131)
|
27.315(-132)
|
28.362(-131)
|
Agribank (Agribank)
|
27.342(-93)
|
27.412(-93)
|
28.030(-93)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.181(-80)
|
27.309(-80)
|
28.163(-83)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 10h30 có 6 ngoại tệ tăng giá, 9 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 18 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 18/02/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.460,44 (+16,77)
|
17.583,20 (+16,90)
|
18.075,04 (+16,36)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.766,20 (+10,09)
|
17.896,95 (+10,01)
|
18.337,55 (+10,36)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.925,27 (-97,28)
|
25.336,63 (-106,08)
|
25.726,58 (-102,66)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.999,74
|
3.367,54 (+0,71)
|
3.544,84 (+0,86)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.662,59 (-8,92)
|
3.834,08 (-8,79)
|
Euro
|
EUR
|
27.289 (-71,94)
|
27.410,17 (-72,27)
|
28.133,47 (-73,13)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.242,48 (-18,46)
|
31.459,24 (-16,12)
|
32.141,15 (-18,75)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.776,56 (-0,75)
|
2.893,40 (-0,64)
|
3.037,30 (-0,73)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
311,62 (-0,04)
|
323,80 (-0,04)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
213,30 (+0,28)
|
214,79 (+0,23)
|
220,84 (+0,22
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,91 (+0,02)
|
19,89 (+0,12)
|
22,44 (-0,08)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
75.873,39 (-50,21)
|
78.851,06 (-52,18)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.338,40 (-4,35)
|
5.545,81 (+2,33)
|
5.806,67 (+0,98)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.622,82 (-5,79)
|
2.773,41 (-6,66)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
293,42 (-0,55)
|
369,46 (-0,39)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.116,80 (-0,65)
|
6.356,85 (-0,68)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.599,96 (-2,05)
|
2.829,62 (-2,59)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
17.005,66 (+14,18)
|
17.116,14 (+14,25)
|
17.542,07 (+14,98)
|
Bạc Thái
|
THB
|
717,06 (-0,20)
|
744,07 (-0,17)
|
793,33 (-0,40)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.912,57 (-1,43)
|
22.928,07 (-2,86)
|
23.108,07 (-2,36)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20
|
2,61
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.273,50 (-46)
|
14.656,54 (-15,20)
|
16.653,29 (-27)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
745,67 (+0,86)
|
802
|
871,49 (+0,57)
|
|
XAU
|
5.622,000 (-10.000)
|
5.610,000 (-10.000)
|
5.678,000 (-10.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,63
|
5,70
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
472
|
496,50
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.062
|
1.104
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.351
|
1.406
|
Nguồn:VITIC