menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/02/2021: USD tăng, Euro giảm

11:01 18/02/2021

Hôm nay, tỷ giá trung tâm giảm và USD trên thị trường tự do tăng so với hôm qua, nhưng giá Euro lại giảm.
Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.132 VND/USD (tăng 10 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.776 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 10 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.720 – 23.850 đồng/USD (mua vào - bán ra), tăng 170 đồng giá mua và tăng 100 đồng giá bán.

Tỷ giá USD ngày 18/02/2021

                                                                                          ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.880

22.910

23.090

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.910(+20)

22.930(+20)

23.100(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.930

22.930

23.100

SeABank (SeABank)

22.910(-20)

22.910(-20)

23.090(-20)

Techcombank (Techcombank)

22.898

22.918

23.098

VPBank (VPBank)

22.890

22.910

23.090

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.895(+5)

22.905(+5)

23.105(+5)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.890

22.910

23.090

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.890(-10)

22.910(-30)

23.080(-3)

Vietinbank (Vietinbank)

22.863(+5)

22.910(+5)

23.110(+5)

BIDV (BIDV)

22.900(-30)

22.900(-30)

23.100(-30)

Agribank (Agribank)

22.880(+10)

22.910(+10)

23.090

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.930

22.930

23.110

Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.050 – 28.250 VND/EUR, đồng loạt giảm 50 đồng tại cả hai chiều mua – bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2044 USD/EUR, tăng 0,05% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 18/02/2021

                                                                                            ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.864,02(-69,14)

27.135,37(-69,85)

28.267,51(-72,76)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.421(-78)

27.531(-79)

27.926(-93)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.410(-80)

27.520(-80)

27.900(-80)

SeABank (SeABank)

27.384(-121)

27.464(-121)

28.224(-121)

Techcombank (Techcombank)

27.204(-54)

27.418(-55)

28.420(-55)

VPBank (VPBank)

27.293(-81)

27.481(-82)

28.164(-82)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.216(-71)

27.353(-71)

28.405(-79)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.426(-55)

27.536(-55)

27.957(-56)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.491(-54)

27.591(-54)

27.913(-38)

Vietinbank (Vietinbank)

27.312(-40)

27.337(-40)

28.417(-40)

BIDV (BIDV)

27.242(-131)

27.315(-132)

28.362(-131)

Agribank (Agribank)

27.342(-93)

27.412(-93)

28.030(-93)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.181(-80)

27.309(-80)

28.163(-83)

 Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 10h30 có 6 ngoại tệ tăng giá, 9 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 18 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 18/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.460,44 (+16,77)

17.583,20 (+16,90)

18.075,04 (+16,36)

Đô la Canada

CAD

17.766,20 (+10,09)

17.896,95 (+10,01)

18.337,55 (+10,36)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.925,27 (-97,28)

25.336,63 (-106,08)

25.726,58 (-102,66)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.999,74

3.367,54 (+0,71)

3.544,84 (+0,86)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.662,59 (-8,92)

3.834,08 (-8,79)

Euro

EUR

27.289 (-71,94)

27.410,17 (-72,27)

28.133,47 (-73,13)

Bảng Anh

GBP

31.242,48 (-18,46)

31.459,24 (-16,12)

32.141,15 (-18,75)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.776,56 (-0,75)

2.893,40 (-0,64)

3.037,30 (-0,73)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,62 (-0,04)

323,80 (-0,04)

Yên Nhật

JPY

213,30 (+0,28)

214,79 (+0,23)

220,84 (+0,22

Won Hàn Quốc

KRW

18,91 (+0,02)

19,89 (+0,12)

22,44 (-0,08)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.873,39 (-50,21)

78.851,06 (-52,18)

Ringit Malaysia

MYR

5.338,40 (-4,35)

5.545,81 (+2,33)

5.806,67 (+0,98)

Krone Na Uy

NOK

0

2.622,82 (-5,79)

2.773,41 (-6,66)

Rúp Nga

RUB

0

293,42 (-0,55)

369,46 (-0,39)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.116,80 (-0,65)

6.356,85 (-0,68)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.599,96 (-2,05)

2.829,62 (-2,59)

Đô la Singapore

SGD

17.005,66 (+14,18)

17.116,14 (+14,25)

17.542,07 (+14,98)

Bạc Thái

THB

717,06 (-0,20)

744,07 (-0,17)

793,33 (-0,40)

Đô la Mỹ

USD

22.912,57 (-1,43)

22.928,07 (-2,86)

23.108,07 (-2,36)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,61

Ðô la New Zealand

NZD

16.273,50 (-46)

14.656,54 (-15,20)

16.653,29 (-27)

Đô la Đài Loan

TWD

745,67 (+0,86)

802

871,49 (+0,57)

 

XAU

5.622,000 (-10.000)

5.610,000 (-10.000)

5.678,000 (-10.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,63

5,70

Peso Philippin

PHP

0

472

496,50

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.062

1.104

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.351

1.406

 

Nguồn:VITIC