menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 09/02/2021: USD và Euro thị trường tự do tiếp tục tăng

11:35 09/02/2021

Hôm nay, tỷ giá USD so với VND và tỷ giá Euro trên thị trường tự do tiếp tục tăng so với hôm qua.
Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.137 VND/USD (giảm 12 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.781 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 12 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.550 – 23.600 đồng/USD (mua vào - bán ra), tăng 20 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được công bố như sau:

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.830 (-20)

22.860 (-20)

23.040 (-20)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.850 (-50)

22.870 (-50)

23.040 (-40)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.890

22.890

23.050

SeABank (SeABank)

22.860 (-20)

22.860 (-20)

23.040 (-20)

Techcombank (Techcombank)

22.880 (+30)

22.900 (+30)

23.080 (+30)

VPBank (VPBank)

22.840 (-50)

22.860 (-50)

23.040 (-50)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.870 (+17)

22.880 (+17)

23.080 (+17)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.840

22.860

23.050 (-10)

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.870 (+21)

22.890 (+1)

23.055 (+23)

Vietinbank (Vietinbank)

22.832 (+27)

22.879 (+27)

23.079 (+27)

BIDV (BIDV)

22.880

22.880

23.080

Agribank (Agribank)

22.860 (-45)

22.870 (-60)

23.060 (-30)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.900 (-20)

22.900 (-20)

23.080 (-20)

 Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.100 – 28.300 VND/EUR, tăng 20 đồng giá mua và tăng 120 đồng giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2079 USD/EUR, tăng 0,24% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 09/02/2021

                                                                                      ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.836,75 (+34,52)

27.107,83 (+34,87)

28.238,87 (+36,34)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.367 (-24)

27.477 (-24)

27.873 (-11)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.390 (+60)

27.500 (+60)

27.880 (+60)

SeABank (SeABank)

27.366 (+47)

27.446 (+47)

28.206 (+47)

Techcombank (Techcombank)

27.250 (+137)

27.465 (+140)

28.467 (+139)

VPBank (VPBank)

27.267 (+9)

27.455 (+9)

28.131 (+9)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.237 (+45)

27.374 (+45)

28.418 (+55)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.403 (+50)

27.513 (+50)

27.936 (+52)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.539 (+145)

27.639 (+145)

27.952 (+148)

Vietinbank (Vietinbank)

27.350 (+140)

27.375 (+140)

28.455 (+140)

BIDV (BIDV)

27.241 (+50)

27.314 (+50)

28.361 (+59)

Agribank (Agribank)

27.326 (+14)

27.396 (+14)

28.014 (+14)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.166 (+23)

27.293 (+23)

28.147 (+24)

Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 13 ngoại tệ tăng giá, 3 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 20 ngoại tệ tăng giá và 9 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 09/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.347,31 (+95,55)

17.469,27 (+95,90)

17.959,31 (+99,52)

Đô la Canada

CAD

17.692,84 (+40,60)

17.823,16 (+41,06)

18.262,15 (+42,86)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.906,19 (+59,08)

25.306,98 (+58,25)

25.705,30 (+64,43)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.998,60 (+2,37)

3.366,78 (+4,54)

3.543,50 (+4,13)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.660,58 (+6,92)

3.831,63 (+7,15)

Euro

EUR

27.285,62 (+52,18)

27.406,77 (+52,42)

28.128,49 (+55,17)

Bảng Anh

GBP

30.971,59 (+72,26)

31.181,24 (+65,12)

31.872,14 (+76,85)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.773,54 0,05)

2.889,39 (+0,26)

3.033,63 0,22)

Rupee Ấn Độ

INR

0

310,44 0,93)

323,11 0,44)

Yên Nhật

JPY

214,21 (+0,71)

215,77 (+0,74)

221,79 (+0,70)

Won Hàn Quốc

KRW

18,69 (+0,06)

19,74 (+0,12)

22,29 0,04)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.620,85 (-53,43)

78.588,76 (-55,47)

Ringit Malaysia

MYR

5.302,24 (+1,30)

5.515,81 (+6,96)

5.773,78 (+5,43)

Krone Na Uy

NOK

0

2.619,49 (+9,30)

2.768,94 (+12,04)

Rúp Nga

RUB

0

290,40 (+0,04)

365,70 (+0,64)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.103,50 (-5,48)

6.343,04 (-5,70)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.585,59 (+1,94)

2.810,88 (+2,39)

Đô la Singapore

SGD

16.926,22 (+27,07)

17.036,19 (+26,51)

17.460,91 (+30,60)

Bạc Thái

THB

716,37 (+0,93)

743,21 (+0,95)

792,79 (+1)

Đô la Mỹ

USD

22.879,43 (-7,86)

22.893,50 (-10,36)

23.073,86 (-6,64)

Kip Lào

LAK

0

2,19

2,61

Ðô la New Zealand

NZD

16.354 (+79,50)

14.714,64 (+62,50)

16.727,29 (+78,29)

Đô la Đài Loan

TWD

743,24 (-0,10)

801 (+1)

869,91 (+0,74)

 

XAU

5.652,000 (+5.000)

5.640,000 (+5.000)

5.718,000 (+15.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,61 (+0,02)

5,68 (+0,03)

Peso Philippin

PHP

0

471,50 (+0,50)

496 (+0,50)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,53

1,59 (-0,01)

Mexico Peso

MXN

0

1.060

1.102 (-1)

Nigeria naira

NGN

0

59

61

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.349 (-1

1.403 (-1)

Nguồn:VITIC