menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 05/02/2021: USD tự do không đổi, Euro giảm

11:50 05/02/2021

 
Hôm nay, tỷ giá USD so với VND niêm yết tại các ngân hàng thương mại và trên thị trường tự do tương đối ổn định, riêng tỷ giá trung tâm tăng so với hôm qua.
Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.154 VND/USD (tăng 10 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.799 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 11 đồng giá bán.
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch trong khoảng 22.459 - 23.849 VND/USD, tỷ giá mua - bán USD được công bố như sau:
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.550 đồng/USD và bán ra 23.600 đồng/USD, không đổi cả giá mua và giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.880 (-20)

22.910 (-20)

23.090 (-20)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.920

22.940

23.110

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.950

22.950

23.110

SeABank (SeABank)

22.930

22.930

23.110

Techcombank (Techcombank)

22.905 (-5)

22.925 (-5)

23.105 (-5)

VPBank (VPBank)

22.910

22.930

23.110

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.900

22.910

23.110

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.910 (-10)

22.930 (-10)

23.110

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.895 (-23)

22.900 (-40)

23.078 (-22)

Vietinbank (Vietinbank)

22.855 (-13)

22.902 (-13)

23.102 (-13)

BIDV (BIDV)

22.910

22.910

23.110

Agribank (Agribank)

22.940

22.950

23.110

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.935 (-5)

22.935 (-5)

23.115 (-5)

Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.100 – 28.200 VND/EUR, giảm 130 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1956 USD/EUR, không đổi so với giá ngày hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 05/02/2021

                                                                                         ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.661,04 (-208,49)

26.930,35 (-210,59)

28.053,93 (-219,36)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.251 (-157)

27.360 (-158)

27.753 (-160)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.250 (-70)

27.360 (-70)

27.740 (-70)

SeABank (SeABank)

27.374

27.454

28.214

Techcombank (Techcombank)

27.028 (-99)

27.240 (-100)

28.240 (-102)

VPBank (VPBank)

27.122 (-153)

27.309 (-154)

27.992 (-150)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.105 (-184)

27.200 (-226)

28.240 (-165)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.257 (-159)

27.366 (-160)

27.785 (-163)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.291 (-149)

27.391 (-149)

27.703 (-149)

Vietinbank (Vietinbank)

27.104 (-101)

27.129 (-101)

28.209 (-101)

BIDV (BIDV)

27.064 (-117)

27.137 (-118)

28.176 (-121)

Agribank (Agribank)

27.184 (-189)

27.293 (-160)

27.830 (-161)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.006 (-166)

27.132 (-168)

27.981 (-173)

Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h30 có 1 ngoại tệ tăng giá, 14 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 2 ngoại tệ tăng giá và 23 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 05/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.130,45 (-77,63)

17.251,15 (-78,21)

17.732,68 (-80,90)

Đô la Canada

CAD

17.613,41 (-45,50)

17.742,89 (-45,83)

18.175,80 (-46,42)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.805,41 (-106,48)

25,200,77 (-117,46)

25.594,29 (-114,05)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.993,57 (-6,69)

3.359,47 (-7,79)

3.537,15 (-7,42)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.642,46 (-15,93)

3.812,94 (-16,13)

Euro

EUR

27.139,79 (-125,18)

27.260,10 (-126,76)

27.974,07 (-123,88)

Bảng Anh

GBP

30.856,30 (+110,24)

31.069,67 (+110,04)

31.760,45 (+123,29)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,17 (-0,62)

2.895,81 (-0,85)

3.039,20 (-0,83)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,18 (-0,47)

323,85 (-0,49)

Yên Nhật

JPY

213,92 (-0,77)

215,44 (-0,84)

221,51 (-0,92)

Won Hàn Quốc

KRW

18,61 (-0,11)

19.70 (+0,01)

22,21 (-0,18)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.798,19 (-91,01)

78.772,91 (-94,52)

Ringit Malaysia

MYR

5.302,67 (-15,03)

5.511,24 (-24,15)

5.770,70 (-21,79)

Krone Na Uy

NOK

0

2.593,62 (-7,61)

2.736,18 (-9,88)

Rúp Nga

RUB

0

286,75 (+1,25)

360,08 (+2,06)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.116,96 (-5,98)

6.357,02 (-6,21)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.572,50 (-9,04)

2.794,30 (-11,53)

Đô la Singapore

SGD

16.895,72 (-47,04)

17.005,53 (-47,17)

17.424,36 (-48,01)

Bạc Thái

THB

716,04 (-1,57)

742,66 (-1,78)

791,74 (-1,48)

Đô la Mỹ

USD

22.925 (-5,43)

22.938 (-6,64)

23.116,43 (-4,64)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,61

Ðô la New Zealand

NZD

16.193 (-128)

14.594,64 (-98,70)

16.574,71 (-115,14)

Đô la Đài Loan

TWD

744,80 (-0,21)

802 (-1)

870,99 (-0,92)

 

XAU

5.622

5.610

5.668

Riêl Campuchia

KHR

0

5,62 (-0,01)

5,69 (-0,01)

Peso Philippin

PHP

0

472 (-0,50)

496,50 (-0,50)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.062

1,105

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.352

1.407

 

 

Nguồn:VITIC