menu search
Đóng menu
Đóng

Điểm tin thị trường & giá cả hàng hoá thế giới ngày 4/6

11:12 04/06/2008
Gạo:
Nhật Bản sẽ bán 300.000 tấn gạo ra thị trường thế giới.
Philippine sẽ đấu thầu mua 200.000 tấn gạo vào ngày 11,20 và 27/6.
Malaysia hỏi mua gạo Ấn Độ.
Sri Lanka tìm mua 200.000 tấn gạo Nhật Bản.
Nigeria sẽ nhập khẩu 500.000 tấn gạo.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
860-870
USD/T
5%
820-840
USD/T
 
Gạo sấy 100%
900
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
1.050
USD/T
Cà phê:
Xuất khẩu cà phê Guatemala tháng 5 tăng 15% đạt 526.223 bao.
Xuất khẩu cà phê Costa Rica tháng 5 giảm 13% xuống 178.074 bao.

Cà phê Arabica
Giao tháng 09/08
Tại NewYork
134,90 
-4,85
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 09/08
Tại London
2216
-45
USD/T
 
Đường:
Giá đường giảm xuống mức thấp nhất của 8 tháng do hoạt động bán tháo khi thấy USD tăng giá mạnh.
Braxin đã xuất khẩu 1,53 triệu tấn đường trong tháng 5, cao hơn mức 951.000 tấn của tháng 4.
Chính phủ Braxin có kế hoạch định ra giá mía tối thiểu.

Đường thô
Giao tháng 10/08
Tại NewYork
Uscent/lb
11,19
-0,50
Đường trắng
Giao tháng 10/08
Tại London
USD/T
328,40
-6,60
 
Cao su:
Sản lượng cao su Thái Lan sẽ tăng 13% lên 3,4 triệu tấn vào 2010
Thái Lan có kế hoạch đưa vùng Đông Bắc nước này trở thành trung tâm giao dịch Cao su Đông Dương.

Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,22
+0,02
SMR20 Malaysia
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,13
0
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 8/08
USD/lb
1,39
-0,01
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 11/08
Yên/kg
321,6
+6,8
 
Dầu thô:
Dầu giảm giá mạnh do USD tăng giá.

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 0708
124,31
-3,45
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 07/08
124,58
-3,44
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
 
Sản lượng vàng Nam Phi quý I/08 giảm 15,6% so với quý IV/07.
Nhập khẩu vàng vào Thổ Nhĩ Kỳ tháng 5 tăng tới 19,4% so với 1,03 triệu tấn tháng 4.
 
Tại Luân Đôn:     Mua vào: 894,30        Bán ra: 895,30
Tại Hongkong:    Mua vào: 892,10   Bán ra: 892,80
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
1.0092
0.0004
USD/JPY
105.1450
0.0550
USD-HKD
7.8070
0.0021
AUD-USD
0.9558
0.0034
USD-SGD
1.3644
0.0013
USD-INR
6.9365
0.0114
USD-CNY
6.9365
0.0114
USD-THB
32.6750
0.0670
EUR/USD
1.5458
0.0012
GBP-USD
1.9624
-0.0011
USD-CHF
1.0416
-0.0005
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
12,402.85
-100.97
S&P 500
1,377.65
-8.02
NASDAQ
2,480.48
-11.05
FTSE 100
6,057.70
50.10
NIKKEL225
14,384.40
175.23
HANG SENG
24,242.51
-133.25
 
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet