Gạo:
Xuất khẩu gạo của 5 nước XK hàng đầu thế giới dự báo sẽ giảm 10% trong năm nay, xuống 22,7 triệu tấn, mức thấp nhất kể từ 2003, do nguồn cung XK giảm.
FAO: Sản lượng gạo toàn cầu năm 2008 sẽ đạt kỷ lục 445,3 triệu tấn, so với mức kỷ lục trước đây là 435,2 triệu tấn năm ngoái.
Nông dân trên toàn châu Á đã đẩy tăng sản xuất lúa gạo bởi được giá cao khích lệ.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
860-870 |
USD/T |
|
5% |
” |
820-840 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
900-940 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
880-950 |
USD/T |
Cà phê:
Triển vọng thời tiết ở Braxin sẽ lạnh trong 2 tuần tới đẩy giá tăng lên.
Xuất khẩu cà phê Việt Nam tháng 5 ước tăng 15%-20% so với cùng tháng năm ngoái.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
138,20 |
+3,05 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 09/08 |
Tại London |
2255 |
+53 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
21620
|
-180 |
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo
|
23600
|
+250 |
Yên/100kg |
Đường:
Chính phủ Ấn Độ chắc chắn sẽ tăng giá ethanol thêm 5%-10% để khuyến khích sản xuất nhiên liệu từ mía.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
10,91 |
-0,08 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
329,90 |
+6,8 |
Cao su:
Trung Quốc đã vượt qua Nhật và Mỹ trở thành nước tiêu thụ cao su lớn nhất thế giới.
Ấn Độ là nước nhập khẩu lốp xe lớn thứ ba của Trung quốc
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,10 |
-0,05 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,07 |
-0,05 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,38 |
+0,04 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 11/08 |
Yên/kg |
316.8 |
-1,5 |
Dầu thô:
Dầu tăng giá trở lại do USD giảm giá.
Từ ngày 5/6, giá bán lẻ xăng dầu ở Malaixia được điều chỉnh tăng thêm 40%.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 0708 |
127,79 |
+5,49 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
122,10 |
+5,44 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại Luân Đôn: Mua vào: 870,10 Bán ra: 871,10
Tại Hongkong: Mua vào: 892,10 Bán ra: 892,80
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0166 |
-0.0014 |
USD/JPY |
106.2700 |
0.3300 |
USD-HKD |
7.8071 |
0.0003 |
AUD-USD |
0.9599 |
0.0012 |
USD-SGD |
1.3666 |
0.0012 |
USD-INR |
42.9900 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.9255 |
-0.0210 |
USD-THB |
32.8650 |
-0.0650 |
EUR/USD |
1.5592 |
-0.0002 |
GBP-USD |
1.9589 |
0.0004 |
USD-CHF |
1.0388 |
0.0007 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,604.45 |
213.97 |
S&P 500 |
1,404.05 |
26.85 |
NASDAQ |
2,549.94 |
46.80 |
FTSE 100 |
5,995.30 |
25.20 |
NIKKEL225 |
14,563.14 |
222.02 |
HANG SENG |
24,524.52 |
269.23 |
Nguồn:Vinanet