menu search
Đóng menu
Đóng

Điểm tình hình thị trường & giá cả hàng hoá thế giới ngày 29/7

11:31 29/07/2008
Gạo:
Diện tích trồng lúa vụ hè năm nay của Ấn Độ tăng 28% so với vụ hè năm ngoái.
Iran đang tìm mua ít nhất 100.000 tấn gạo Thái lan.
Bahrain đang muốn mua 40.000 tấn gạo Hom Mali của Thái Lan.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
750
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
725
USD/T
Cà phê:
 Braxin đã thu hoạch xong 60% sản lượng cà phê vụ 2008/09

Cà phê Arabica
Giao tháng 12/08
Tại NewYork
139,05 
-2
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/08
Tại London
2272
-24
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 11/08
Tại Tokyo
22440
+460
 
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 1/09
Tại Tokyo
24490 
+500
Yen/100 kg
 
Đường:
Sản lượng đường Guatemala niên vụ 2007/08 giảm 4,8% xuống 2,1 triệu tấn.

Đường thô
Giao tháng 10/08
Tại NewYork
Uscent/lb
 
12,25         
-0,o5
Đường trắng
Giao tháng 10/08
Tại London
USD/T
356,60    
-2,90
 
Cao su:
 

   Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 9/08
USD/kg
3,20
0
SMR20 Malaysia
Giao tháng 9/08
USD/kg
3,20
0
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 9/08
USD/lb
1,43
-0,01
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 1/09
Yên/kg
332
 
 
Dầu thô:
Nhu cầu dầu mỏ của Mỹ tháng 5/2008 được điều chỉnh giảm 660.000 thùng/ngày so với dự báo ban đầu, xuống mức thấp nhất trong tháng 5 từ nhiều năm nay.
Sản lượng dầu của Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) tháng 7 ước tính tăng 200.000 thùng/ngày so với tháng 6 do cung tăng từArập Xêút và Irắc.
Trung Quốc: Các ngành công nghiệp tiêu thụ nhiều năng lượng tăng trưởng chậm lại

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 09/08
124,73
+1,47
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 09/08
125,84
+1,32
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới lúc 11h00, USD/ounce
Tại Hongkong:            Mua vào: 931,70  Bán ra: 932,70
Tại Zurich (Thuỵ Sỹ):  Mua vào: 932,20 Bán ra: 933,20
Tại New York: Mua vào: 928.20Bán ra: 928.70
Tại Luân Đôn:  Mua vào: 930.30 Bán ra: 931.30
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
1.0214
-0.0012
USD/JPY
107.3720
-0.0825
USD-HKD
7.8004
0.0014
AUD-USD
0.9584
0.0014
USD-SGD
1.3618
-0.0012
USD-INR
42.5000
0.0000
USD-CNY
6.8316
-0.0056
USD-THB
33.4800
0.0200
EUR/USD
1.5746
0.0006
GBP-USD
1.9944
0.0005
USD-CHF
1.0328
-0.0018
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
11,131.08
-239.61
S&P 500
1,234.37
-23.39
NASDAQ
2,264.22
-46.31
FTSE 100
5,312.60
-40.00
NIKKEL225
13,035.14
-318.64
HANG SENG
22,687.21
-53.50
 
 
 

Nguồn:Vinanet