(VINANET) - Dưới đây là dự báo của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) về sản lượng và dự trữ lúa mì thế giới năm marketing 2011/12.
Năm marketing bắt đầu từ 1/6/2011 và sẽ kết thúc vào 31/5/2012, riêng với ngô và đậu tương thì bắt đầu từ 1/9/2011 và kết thúc vào 31/8/2012.
Đơn vị tính: triệu tấn.
Dự trữ nông sản Mỹ cuối vụ 2011/12
|
|
Dự trữ cuối vụ 2011/12
|
Khoảng giá
|
Dự trữ cuối vụ 2011/12
|
|
USDA - dự báo tháng 2
|
Các nhà phân tích
|
Các nhà phân tích
|
USDA - dự báo tháng 1
|
Lúa mì
|
______
|
0,867
|
0,836-0,935
|
0,870
|
Ngô
|
____
|
0,791
|
0,680-0,846
|
0,846
|
Đậu tương
|
______
|
0,273
|
0,245-0,300
|
0,275
|
Dự trữ nông sản thế giới cuối vụ 2011/12
|
|
Dự trữ cuối vụ 2011/12
|
Khoảng giá
|
Dự trữ cuối vụ 2011/12
|
|
USDA - dự báo tháng 2
|
Các nhà phân tích
|
Các nhà phân tích
|
USDA - dự báo tháng 1
|
Lúa mì
|
_______
|
208,963
|
205,000-210,000
|
210,020
|
Ngô
|
_______
|
124,896
|
120,000-128,140
|
128,140
|
Đậu tương
|
_______
|
61,380
|
58,000-63,770
|
63,430
|
Sản lượng lúa mì thế giới (USDA)
|
2010/11
|
|
2011/12
|
|
|
Báo cáo tháng 2
|
Báo cáo tháng 1
|
Báo cáo tháng 2
|
Báo cáo tháng 1
|
Lúa mì
|
|
|
|
|
Argentina
|
______
|
16,10
|
______
|
14,50
|
Australia
|
______
|
27,89
|
______
|
28,30
|
Canada
|
______
|
23,17
|
______
|
25,26
|
EU-27
|
______
|
135,67
|
______
|
137,49
|
Ấn Độ
|
______
|
80,80
|
______
|
85,93
|
SNG -12
|
______
|
81,36
|
______
|
114,18
|
Nga
|
______
|
41,51
|
______
|
56,23
|
Kazakhstan
|
______
|
9,70
|
______
|
22,50
|
Ukraine
|
______
|
16,84
|
______
|
22,00
|
Bông Trung Quốc
|
______
|
30,50
|
______
|
33,50
|
Ngô
|
|
|
|
|
Trung Quốc
|
______
|
177,25
|
______
|
191,75
|
Argentina
|
______
|
22,50
|
______
|
26,00
|
Nam Phi
|
10,92
|
______
|
12,50
|
|
SNG-12
|
______
|
18,31
|
______
|
33,28
|
Ngô Ukraine
|
______
|
11,92
|
______
|
22,50
|
Brazil
|
______
|
57,50
|
______
|
61,00
|
Đậu tương
|
|
|
|
|
Argentina
|
______
|
49,00
|
______
|
50,50
|
Brazil
|
______
|
75,50
|
______
|
74,00
|
(T.H – USDA)