(VINANET) – Giá đồng London giảm xuống mức thấp 3 tuần sau đó tăng lại trước một loạt số liệu của Hoa Kỳ công bố cuối ngày hôm nay, được dự báo sẽ làm sáng tỏ nền kinh tế lớn nhất thế giới này.
Hầu hết các kim loại trên sàn giao dịch kim loại London giảm do những dấu hiệu tăng trưởng nhu cầu yếu tại Trung Quốc.
Ngân hàng trung ương Trung Quốc cho biết họ sẽ đợi cho đến khi số liệu kinh tế quý 4 phát hành và giám sát chính sách tiền tệ của Hoa Kỳ và Nhật Bản trước khi cân nhắc cắt giảm lãi suất tiếp hay không.
Số liệu của Hoa Kỳ sẽ phát hành trước ngày nghỉ lễ Tạ Ơn, gồm dự đoán đơn hàng lâu bền tháng 10 và doanh số bán nhà mới tích cực, được xem như dấu hiệu tích cực đối với đồng.
Giá đồng giao sau ba tháng đứng ở mức 6.598 USD/tấn, giảm 8 USD từ mức đóng cửa phiên trước ở London. Tại một giai đoạn, hợp đồng này đã giảm xuống 6.582 USD, mức thấp nhất kể từ 5/11.
Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 1 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải giảm 1,4% xuống 47.020 NDT (7.665 USD)/tấn.
Chính quyền Hoa Kỳ đã nâng số liệu GDP quý 3 lên 3,9% từ mức 3,5% đã báo cáo trong tháng trước. Các nhà kinh tế trong một thăm dò của Reuters đã dự đoán tăng trưởng sẽ giảm xuống 3,3%.
Bức tranh lạc quan đã hoen ố bởi số liệu khác cho thấy niềm tin tiêu dùng giảm xuống mức thấp 5 tháng và giá nhà tiếp tục tăng khiêm tốn.
Nickel giao sau ba tháng giảm 91 USD xuống 16.426 USD/tấn, nhôm tăng 5,25 USD lên 2.054,25 USD/tấn, trong khi kẽm giảm 9 USD xuống 2.262 USD/tấn.
Bảng giá kim loại quý
Kim loại
|
ĐVT
|
Giá mới nhất
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% theo năm)
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
6598,00
|
-8,00
|
-0,12
|
-10,35
|
SHFECUFUTJAN5
|
NDT/tấn
|
47020
|
-670
|
-1,40
|
-5,88
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2054,25
|
5,25
|
+0,26
|
14,13
|
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 1
|
NDT/tấn
|
13765
|
-10
|
-0,07
|
-3,71
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
2262,00
|
-9,00
|
-0,40
|
10,07
|
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 1
|
NDT/tấn
|
16805
|
-110
|
-0,65
|
8,31
|
LME Nickel
|
USD/tấn
|
16426,00
|
-99,00
|
-0,60
|
18,17
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
2046,25
|
-5,75
|
-0,28
|
-7,79
|
Chì SHFE
|
NDT/tấn
|
13595,00
|
-25,00
|
-0,18
|
-8,39
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
20125,00
|
-75,00
|
-0,37
|
-9,96
|
H.Lan
Nguồn: Vinanet/ Reuters